ordinal number trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ordinal number trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordinal number trong Tiếng Anh.
Từ ordinal number trong Tiếng Anh có nghĩa là số thứ tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ordinal number
số thứ tựnoun (A number whose form indicates position in an ordered sequence of items, such as first, third, or twentieth.) True or False: An ordinal number is a full number. Đúng hay Sai: Số thứ tự là một số tròn. |
Xem thêm ví dụ
True or False: An ordinal number is a full number. Đúng hay Sai: Số thứ tự là một số tròn. |
Cantor wanted the second paper to include a proof of the continuum hypothesis, but had to settle for expositing his theory of well-ordered sets and ordinal numbers. Cantor muốn phần thứ hai bao gồm một phép chứng minh cho giả thuyết continuum, nhưng đã phải dành để diễn giải về các tập chặt chẽ và tự số. |
Medieval theorists called these pairs maneriae and labeled them according to the Greek ordinal numbers. Các nhà lý luận thời trung cổ gọi mỗi cặp này này meneriae và đánh dấu chúng bằng những chữ số Hy Lạp cổ đại. |
In 1885, Cantor extended his theory of order types so that the ordinal numbers simply became a special case of order types. Năm 1885, Cantor mở rộng lý thuyết về các dạng thứ bậc khiến cho tự số đơn giản trở thành một trường hợp đặc biệt của các dạng thứ bậc. |
I asked a number of young men and women who have served as ordinance workers before and after their missions to share their feelings. Tôi đã yêu cầu một số thanh niên và thiếu nữ đã phục vụ với tư cách là những người phụ giúp thực hiện giáo lễ trong đền thờ, trước và sau công việc truyền giáo của họ, chia sẻ cảm nghĩ. |
Admission to the higher ordines brought distinction and privileges, but also a number of responsibilities. Được đứng vào những ordines cao hơn mang đến sự ưu đãi và đặc quyền, nhưng cũng có một số trách nhiệm. |
The number of members of the Church in the latter days would be relatively few, as Nephi prophesied, but they would be upon all the face of the earth, and the power and ordinances of the priesthood would be available to all who desired them, filling the earth as Daniel foretold.5 Con số các tín hữu của Giáo Hội trong những ngày sau sẽ là tương đối ít, như Nê Phi đã tiên tri, nhưng họ sẽ hiện diện trên khắp mặt đất, và quyền năng cùng các giáo lễ của chức tư tế sẽ có sẵn cho tất cả những ai mong muốn có được, làm đầy trái đất như Đa Ni Ên đã đoán trước.5 |
If T is a theory in some language, we define a new theory 2T by adding a new binary relation to the language, and adding axioms stating that it is an equivalence relation, such that there are an infinite number of equivalence classes all of which are models of T. It is possible to iterate this construction transfinitely: given an ordinal α, define a new theory by adding an equivalence relation Eβ for each β<α, together with axioms stating that whenever β<γ then each Eγ equivalence class is the union of infinitely many Eβ equivalence classes, and each E0 equivalence class is a model of T. Informally, one can visualize models of this theory as infinitely branching trees of height α with models of T attached to all leaves. Nếu T là một lý thuyết trong một số ngôn ngữ, chúng ta định nghĩa một lý thuyết 2T mới bằng cách thêm một mối quan hệ nhị phân mới vào ngôn ngữ, và thêm tiên đề nói rằng nó là một mối quan hệ tương đương, sao cho có vô số các lớp tương đương Các mô hình của T. Có thể lặp đi lặp lại cấu trúc này: với định nghĩa thứ tự, xác định một lý thuyết mới bằng cách thêm một tương quan Eβ cho mỗi β <α, cùng với tiên đề nói rằng bất cứ khi nào β <γ thì mỗi lớp tương đương E is là sự kết hợp của vô số các lớp tương đương E,, và mỗi lớp E0equivalence là một mô hình T. Không chính thức, ta có thể hình dung các mô hình của lý thuyết này là cây phân nhánh vô hạn có chiều cao α với các mô hình T gắn liền với tất cả các lá. |
A number of the playing staff are employed by Arsenal to develop and co-ordinate the women's teams and club Academy. Nhiều người trong thành phần thi đấu của đội được Arsenal tuyển chọn để phát triển và kết hợp các đội nữ và học viện của câu lạc bộ. |
Furthermore, those with “large numbers of family names reserved [are encouraged] to release these names in a timely manner so the necessary ordinances can be performed.” Vào tháng Tư năm 2013, các bài học có thể được chọn ra từ đại hội tháng Mười năm 2012 hoặc đại hội tháng Tư năm 2013. |
Feeling unworthy and sensing something of the depth and the meaning of this most holy ordinance, he reflected deeply and painfully without partaking of the bread or the water for a number of weeks. Cảm thấy không xứng đáng và cảm nhận một điều gì đó về chiều sâu và ý nghĩa của giáo lễ chí thánh này, anh đã nghiền ngẫm một cách sâu xa và đau đớn mà không dự phần bánh hoặc nước trong vài tuần lễ. |
With an increasing number of executive jets using the airport from the late 60s into the 70s, local residents pushed the county into passing a noise ordinance banning jet aircraft from the airport. Với số lượng máy bay phản lực điều hành ngày càng tăng sử dụng sân bay từ cuối thập niên 60 đến thập kỷ 70, người dân địa phương đã đẩy quận hạt đi qua một đạo luật cấm tiếng ồn cấm máy bay phản lực từ sân bay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordinal number trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ordinal number
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.