orchard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orchard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orchard trong Tiếng Anh.
Từ orchard trong Tiếng Anh có các nghĩa là vườn cây ăn quả, vườn cây ăn trái, vườn cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orchard
vườn cây ăn quảnoun (land for cultivation of fruit or nut trees) They devoured entire orchards, costing farmers millions each year. Chúng ăn sạch các vườn cây ăn quả, làm nông dân mất hàng triệu đô mỗi năm. |
vườn cây ăn tráinoun (land for cultivation of fruit or nut trees) |
vườn câynoun I have a big orchard with cherry trees at home. Tôi có một vườn cây với nhiều cây anh đào ở nhà. |
Xem thêm ví dụ
Beginning in the early 1900s, the mountain's foothills were predominantly used for pear orchards and lignite mining. Bắt đầu từ đầu những năm 1900, chân đồi của núi chủ yếu được sử dụng cho các vườn lê và khai thác than non. |
I took library material that had fruit in their title and I used them to make an orchard walk with these fruits of knowledge. Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
It consists of a defensive zone, the Alcazaba, together with others of a residential and formal state character, the Nasrid Palaces and, lastly, the palace, gardens and orchards of the Generalife. Nó bao gồm vùng bảo vệ, Alcazaba, cùng với các vùng định cư, cung điện Nasrid, và cuối cùng là cung điện, vườn và vườn cây của El Generalife. |
I prayed to Jehovah in the old apple orchard behind the house and solemnly promised that I would serve him forever. Tôi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va trong vườn táo đằng sau nhà và trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ phụng sự ngài mãi mãi. |
Now, did Ann say why she was looking for the site of an old orchard? Ann nó nói lý do bà ấy tìm vị trí của cái cây này không? |
She walked round and looked closely at that side of the orchard wall, but she only found what she had found before -- that there was no door in it. Cô bước quanh và nhìn kỹ mà bên của bức tường vườn cây ăn quả, nhưng cô chỉ tìm thấy những gì cô đã tìm thấy trước rằng không có cửa ở trong đó. |
And they're trucked in in semi-loads, and they must be trucked out, because after bloom, the almond orchards are a vast and flowerless landscape. Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa. |
Towards the end of his life he regarded his most delicate works, a young wheat field with the rising sun or a blooming orchard, as his "babies." Vào cuối cuộc đời, ông đã xem những tác phẩm tinh tế nhất của mình, một cánh đồng lúa mì non với mặt trời mọc hoặc một vườn cây ăn quả đang trổ hoa, như là "những đứa trẻ" của mình. |
By 1856, Thomas bought two blocks of land for an orchard, totalling about 24 acres (9.7 ha) on the edge of the Field of Mars Reserve near Eastwood for 605 pounds. Cho đến năm 1856, Thomas mua hai mảnh đất cho một vườn cây ăn quả, với diện tích khoảng 24 mẫu Anh (9,7 ha) ở rìa Khu bảo vệ thực vật Sao Hỏa gần Eastwood với giá 605 bảng. |
And righteousness will dwell in the orchard. Sự công chính sẽ ở trong vườn cây trái. |
The long hillside was orchard and pasture, but houses began where the road went up again beyond the bridge. Sườn đồi dài là vườn cây và bãi chăn nuôi nhưng lại bắt đầu có những căn nhà khi con đường vươn lên ở phía bên kia cầu. |
The city is known as the "Fruit Garden of Pakistan," due to the numerous fruit orchards in and around it, and the large variety of fruits and dry fruits produced there. Thành phố này được biết đến như là vườn trái cây của Pakistan, do có rất nhiều vườn trái cây trong và xung quanh nó, và nhiều loại trái cây và trái cây khô được sản xuất ở đó. |
Kröller-Müller Museum, Otterlo, Netherlands View of Arles, Flowering Orchards, 1889. Bảo tàng Kröller-Müller, Otterlo, Hà Lan Cảnh quan Arles, cây ăn quả ra hoa, 1889. |
Town's empty as a bone orchard. Thị trấn vắng tanh như chùa bà Đanh. |
Even at this experimental stage, Martin's nut orchard and his forest garden have a huge output for such a tiny acreage. Ngay cả ở giai đoạn thử nghiệm, vườn cây lấy hạt và vườn rừng của Martin cho ra nhiều nông sản trong một diện tích rất nhỏ. |
When the people of ancient Israel had God’s blessing, their fields produced fine crops and their orchards excellent fruit. Khi Thượng Đế ban phước cho dân Y-sơ-ra-ên xưa, họ trúng mùa và vườn cây ăn quả trĩu đầy trái ngon. |
Around April 21 he wrote to Theo, that he "will have to seek something new, now the orchards have almost finished blossoming." Khoảng ngày 21 tháng 4 ông viết cho Theo, rằng ông "sẽ phải tìm kiếm một cái gì đó mới, bây giờ các vườn cây ăn quả đã gần đang hoàn toàn trổ hoa." |
He left his farm and built a new house, a warehouse, and a store in Free Orchards. Ông bỏ nông trại và xây một ngôi nhà mới, một nhà kho và một tiệm tại Free Orchards. |
They are not grown in large amounts; typically one or two quince trees are grown in a mixed orchard with several apples and other fruit trees. Chúng không được trồng với số lượng lớn; thông thường chỉ 1-2 cây trong vườn cây ăn quả hỗn hợp với táo tây và các cây ăn quả khác. |
Orchards, olive groves, and vineyards covered the gentler slopes and valley. Vườn cây ăn quả, ôliu và nho phủ khắp các thung lũng và sườn đồi thoai thoải. |
The area supports extensive coffee and avocado orchards and a variety of farm crops, most notably corn and onions. Khu vực này hỗ trợ cà phê và bơ rộng rãi và nhiều loại cây nông nghiệp, đặc biệt là bắp và hành. |
The larvae feed on many forest, orchard and garden shrubs and trees. Ấu trùng ăn many forest, orchard và garden shrubs và trees. |
Besides its correct title and variations such as Gloster Spot or just Old Spot, the breed is also known as the "Orchard Pig" and "The Cottager's Pig". Bên cạnh tiêu đề chính xác (tên gọi chính) và các biến thể khác nhau như Gloster Spot hay Old Spot, giống này còn được gọi là lợn vườn (Orchard Pig) và lợn xóm nhà lá ("The Cottager's Pig"). |
P. apachus establishes itself in vines and orchards, but can also be found in more urban areas. P. apachus xây tổ trong cây nho và vườn cây ăn trái, nhưng cũng có thể được tìm thấy trong các khu vực đô thị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orchard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới orchard
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.