ordain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ordain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordain trong Tiếng Anh.

Từ ordain trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban hành, phong chức, quy định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ordain

ban hành

verb

phong chức

noun

With those sermons, it's a wonder you're still ordained.
Với những bài thuyết giáo như vậy, không hiểu sao ông vẫn còn được phong chức.

quy định

verb

He ordained a plan that enables us to advance and progress to become like Him.
Ngài quy định một kế hoạch nhằm cho phép chúng ta tiến triển và tiến bộ để trở thành giống như Ngài.

Xem thêm ví dụ

This record shows who ordained an individual to the priesthood and who in turn ordained that person and so on back to Jesus Christ.
Hồ sơ này cho thấy ai đã sắc phong chức tư tế cho một cá nhân và trước kia ai đã sắc phong cho người đó và cứ tiếp tục như vậy trở ngược lại tới Chúa Giê Su Ky Tô.
Maybe because they don’t know the doctrine, restored through Joseph Smith, that marriage and family are ordained of God and are meant to be eternal (see D&C 49:15; 132:7).
Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7).
Marriage and family are ordained of God.
Hôn nhân và gia đình là do Thượng Đế quy định.
Among the Twelve whom Jesus called and ordained were two brothers, James and John.
Trong số Mười Hai Vị Sứ Đồ mà Chúa Giê Su kêu gọi và sắc phong, có hai anh em Gia Cơ và Giăng.
Now worthy male members of the Church are ordained to the priesthood.
Giờ đây, các nam tín hữu của Giáo Hội được sắc phong cho chức tư tế.
Behold My Hands and Feet, by Harry Anderson; Christ Ordaining the Apostles, by Harry Anderson; Three Nephites, by Gary L.
HÃY XEM TAY CHÂN TA, DO HARRY ANDERSON HỌA; ĐẤNG KY TÔ SẮC PHONG CÁC SỨ ĐỒ, DO HARRY ANDERSON HỌA; BA NGƯỜI NÊ PHI, DO GARY L.
Do you know that I'll ordain for my mom in a week?
cô có biết rằng tôi chỉ còn sống với mẹ tôi một tuần nữa ko?
* See also Authority; Choose, Chose, Chosen (verb); Chosen (adjective or noun); Ordain, Ordination; Steward, Stewardship
* Xem thêm Chọn, Chọn Lựa, Kẻ Được Chọn; Quản Gia, Quản Lý; Sắc Phong; Thẩm Quyền
(Luke 3:21, 22) Therefore, it was at his baptism that he was ordained.
(Lu-ca 3:21, 22) Vậy, ngài đã được phong chức chính vào lúc ngài làm báp têm.
That day finally arrived, and soon after being ordained by my father, who was the bishop of the ward, I felt ready, but nervous, to begin my duties as a new deacon.
Cuối cùng ngày đó đến, và chẳng bao lâu sau khi được sắc phong bởi cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu, tôi đã cảm thấy sẵn sàng, nhưng rất lo lắng, để bắt đầu các bổn phận của mình với tư cách là thầy trợ tế mới.
Knorr, said in his inaugural address to the one hundred students: “It is NOT the purpose of this college to equip you to be ordained ministers.
Knorr, trong bài diễn văn khai mạc, đã nói với một trăm sinh viên: “Mục đích của trường học này KHÔNG PHẢI là trang bị các bạn để được thụ phong làm người truyền giáo.
It does not apply to people ordained before 2004.
Điều này đã không được thực thi với các nhiệm kỳ trước năm 2013.
48 aEnoch was twenty-five years old when he was ordained under the hand of Adam; and he was sixty-five and Adam blessed him.
48 aHê Nóc được bàn tay A Đam sắc phong khi ông được hai mươi lăm tuổi; và khi ông được sáu mươi lăm tuổi, A Đam đã ban phước cho ông.
For His work to succeed to “[exalt us] with himself,”16 God ordained that men and women should marry and give birth to children, thereby creating, in partnership with God, the physical bodies that are key to the test of mortality and essential to eternal glory with Him.
Để cho công việc của Ngài được thành công với “sự tôn cao [của chúng ta] với Ngài,”16 Thượng Đế quy định rằng những người đàn ông và phụ nữ cần phải kết hôn và sinh con cái, do đó trong mối quan hệ chung phần cộng tác với Thượng Đế, tạo ra các thể xác là chìa khóa cho thử thách trên trần thế và cần thiết cho vinh quang vĩnh cửu với Ngài.
We who have been ordained to the priesthood of God are called to practice “the healer’s art.” 4
Vì đã được sắc phong chức tư tế của Thượng Đế nên chúng ta được kêu gọi phải chữa lành những người khác.4
I once ordained a patriarch who was overcome with the responsibility.
Có lần tôi đã sắc phong cho một vị tộc trưởng là người gặp khó khăn trong trách nhiệm.
Rather than rebel against this God-ordained arrangement, she would do well to act toward him with love and consideration and thus try to gain his confidence.
Thay vì chống lại sự sắp đặt này của Đức Chúa Trời, nàng nên cư xử kính nể một cách yêu thương với chồng và do đó cố gắng chinh phục được sự tin cậy của chồng.
On returning from a journey to the U.S., he was ordained priest in 1893.
Sau một chuyến du hành sang Hoa Kỳ trở về, ông được thụ phong chức mục sư năm 1893.
When we sustain prophets and other leaders,6 we invoke the law of common consent, for the Lord said, “It shall not be given to any one to go forth to preach my gospel, or to build up my church, except he be ordained by some one who has authority, and it is known to the church that he has authority and has been regularly ordained by the heads of the church.” 7
Khi tán trợ các vị tiên tri và các vị lãnh đạo khác,6 chúng ta tuân theo luật ưng thuận chung, vì Chúa phán: “Không một người nào được ban cho việc đi thuyết giảng phúc âm của ta, hoặc xây dựng giáo hội của ta, trừ phi kẻ đó được sắc phong bởi một người có thẩm quyền, và được giáo hội coi là có thẩm quyền và đã được các vị lãnh đạo của giáo hội sắc phong một cách đúng đắn.7
The permission granted to men on earth called or ordained to act for and in behalf of God the Father or Jesus Christ in doing God’s work.
Quyền hạn được ban cho những người nào trên thế gian được kêu gọi hay được sắc phong để hành động cho và nhân danh Thượng Đế Đức Chúa Cha hay Chúa Giê Su Ky Tô trong việc thực hiện công việc của Thượng Đế.
Book of Mormon: “[Alma] ordained priests and elders, by laying on his hands according to the order of God, to preside and watch over the church” (Alma 6:1; see also 2 Nephi 6:2; Moroni 3).
Sách Mặc Môn: “[An Ma] sắc phong các thầy tư tế và các anh cả, qua phép đặt tay theo thánh ban của Thượng Đế, để chủ tọa và trông coi giáo hội” (An Ma 6:1; xin xem thêm 2 Nê Phi 6:2; Mô Rô Ni 3).
But the challenge is to have those deacons, teachers, and priests stay active enough and worthy enough to be ordained elders and serve as missionaries.
Nhưng thử thách là để có những thầy trợ tế, thầy giảng, và thầy tư tế vẫn tích cực và xứng đáng đủ để được sắc phong làm anh cả và phục vụ với tư cách là người truyền giáo.
In this dispensation, Joseph Smith and Oliver Cowdery were the first elders to be ordained (D&C 20:2–3).
Trong gian kỳ nầy, Joseph Smith và Oliver Cowdery là những người anh cả đầu tiên được sắc phong (GLGƯ 20:2–3).
When ordained to the priesthood, a man or boy automatically becomes a member of a priesthood quorum.
Khi được sắc phong cho chức tư tế, một người nam hay thiếu niên tự động trở thành một thành viên của một nhóm túc số chức tư tế.
Practising homosexuals are ordained.
Họ phong chức những người đồng tính luyến ái.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.