organelle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ organelle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organelle trong Tiếng Anh.
Từ organelle trong Tiếng Anh có nghĩa là bào quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ organelle
bào quannoun (Organized structure of distinctive morphology and function. Includes the nucleus, mitochondria, plastids, vacuoles, vesicles, ribosomes and the cytoskeleton, and prokaryotic structures such as anammoxosomes and pirellulosomes. Excludes the plasma mem) whether it's to a membrane, whether it's to an organelle, dù là tới một màng nào đó, hay là tới bào quan, |
Xem thêm ví dụ
Catalase is usually located in a cellular organelle called the peroxisome. Catalaza thường nằm trong một di động cơ quan gọi là peroxisome. |
As the virus progresses through its lifecycle, most if not all of the host cell's organelles are modified, adapted, or in some cases destroyed. Khi virus tiến triển trong suốt vòng đời của nó, hầu hết nếu không phải tất cả các bào quan của tế bào chủ đều bị biến đổi, thích nghi hoặc, trong một số trường hợp, bị phá hủy. |
The primary function of a flagellum is that of locomotion, but it also often functions as a sensory organelle, being sensitive to chemicals and temperatures outside the cell. Phần lớn tiên mao có vai trò chính là vận động, nhưng nó cũng thường có chức năng như một bào quan cảm giác, nhạy cảm với hóa chất và nhiệt độ bên ngoài tế bào. |
The earliest evidence of eukaryotes (complex cells with organelles) dates from 1.85 Ga, and while they may have been present earlier, their diversification accelerated when they started using oxygen in their metabolism. Bằng chứng sớm nhất của sinh vật nhân thực (tế bào phức tạp với bào quan) có niên đại từ 1,85 tỉ năm trước, và trong khi chúng có thể đã có mặt từ sớm hơn như thế, sự đa dạng hóa của chúng đã tăng tốc khi chúng bắt đầu sử dụng khí oxy trong quá trình trao đổi chất của mình. |
While prokaryotes do not possess organelles per se, some do contain protein-based bacterial microcompartments, which are thought to act as primitive organelles. Trong khi sinh vật nhân sơ không có bào quan per se, một số thì chứa microcompartment cơ sở protein, được cho là hoạt động như bào quan nguyên thủy. |
It became clear that this enzyme from the cell fraction came from membranous fractions, which were definitely cell organelles, and in 1955 De Duve named them "lysosomes" to reflect their digestive properties. Rõ ràng là enzyme từ các phân đoạn tế bào chắc chắn được đựng trong một cấu trúc màng, chắc chắn là một bào quan, và năm 1955 de Duve đặt tên cho chúng là "lysosomes". |
When a ribosome begins to synthesize proteins that are needed in some organelles, the ribosome making this protein can become "membrane-bound". Khi một ribosome bắt đầu tổng hợp các protein cần thiết trong một số cơ quan tế bào, ribosome tạo ra protein này có thể trở thành loại có "màng giới hạn". |
Well, that's a special plant organelle inside the leaves of plants called a chloroplast. À, đó là một cơ quan đặc biệt của cây... nằm trong lá... được gọi là lạp lục. |
Vesicles can also fuse with other organelles within the cell. Túi cũng có thể dung hợp với những bào quan khác trong tế bào. |
Originally, operons were thought to exist solely in prokaryotes (which includes organelles like plastids that are derived from bacteria), but since the discovery of the first operons in eukaryotes in the early 1990s, more evidence has arisen to suggest they are more common than previously assumed. Ban đầu, các operon được cho là chỉ tồn tại trong sinh vật nhân sơ (bao gồm các bào quan như lạp thể có nguồn gốc từ vi khuẩn), nhưng kể từ khi phát hiện ra những operon đầu tiên trong sinh vật nhân chuẩn vào đầu những năm 1990, chúng phổ biến hơn so với giả định trước đây. |
That same year, Alex B. Novikoff from the University of Vermont visited de Duve's laboratory, and successfully produced the first hard evidence of the organelle using electron microscopy. Cùng năm đó, Alex B. Novikoff từ Đại học Vermont đã thăm phòng thí nghiệm của Duve và đã thành công trong việc tạo ra bằng chứng xác đáng đầu tiên của cơ quan bằng cách sử dụng kính hiển vi điện tử. |
During this time, a high amount of protein synthesis occurs and the cell grows (to about double its original size) – more organelles are produced and the volume of the cytoplasm increases. Trong khoảng thời gian này, một số lượng lớn quy trình tổng hợp protein diễn ra và tế bào phát triển (khoảng gấp đôi kích thước ban đầu) – nhiều bào quan được sản sinh ra hơn và thể tích tế bào chất tăng lên. |
Malaria parasites contain apicoplasts, organelles usually found in plants, complete with their own genomes. Ký sinh trùng sốt rét chứa các apicoplast, cơ quan này thường gặp ở thực vật, để hoàn thiện bộ gen của chúng. |
He suggested that these enzymes belonged to the same cell organelle, but different from previously known organelles. Ông gợi ý rằng các enzyme này thuộc cùng một cơ quan tế bào, nhưng khác với các bào quan đã biết trước đây. |
In 2010, scientists reported their discovery of the first known anaerobic metazoans with hydrogenosome-like organelles. Vào năm 2010, các nhà khoa học đã báo cáo khám phá về động vật đa bào kỵ khí đầu tiên được biết đến với các bào quan tựa-hydrogenosome. |
The Apicomplexa, a phylum of obligate parasitic protozoa including the causative agents of malaria (Plasmodium spp.), toxoplasmosis (Toxoplasma gondii), and many other human or animal diseases also harbor a complex plastid (although this organelle has been lost in some apicomplexans, such as Cryptosporidium parvum, which causes cryptosporidiosis). Apicomplexa, một ngành của động vật nguyên sinh ký sinh bắt buộc bao gồm những tác nhân gây bệnh sốt rét (Plasmodium spp.), toxoplasmosis (Toxoplasma gondii) và nhiều bệnh khác ở người và động vật cũng mang một lạp thể phức tạp (mặc dù bào quan này đã sót mất trong một số loài Apicomplexa, ví dụ Cryptosporidium parvum, loài gây bệnh cryptosporidiosis). |
This little guy is called the kinesin, and he pulls a sack that's full of brand new manufactured proteins to wherever it's needed in the cell -- whether it's to a membrane, whether it's to an organelle, whether it's to build something or repair something. Anh chàng bé nhỏ này gọi là kinesin, và anh ta kéo một bao đầy prô- tê- in mới được sản xuất tới nơi cần tới trong tế bào -- dù là tới một màng nào đó, hay là tới bào quan, dù là để xây cái gì đó hay sửa cái gì đó. |
This does not mean that it is essentially continuous with the cytosol in terms of the solutes relevant for the functioning of these organelles. Nhưng không có nghĩa là liên tục về mặt bản chất với dịch bào tương trong điều kiện những chất tan liên đới đến chức năng của các bào quan này. |
But the presence of the MAM resolves this apparent contradiction: the close physical association between the two organelles results in Ca2+ microdomains at contact points that facilitate efficient Ca2+ transmission from the ER to the mitochondria. Nhưng sự hiện diện của MAM đã giúp giải quyết mâu thuẫn rõ ràng đây: sự liên hợp vật lý khoảng cách gần giữa hai bào quan dẫn đến hệ quả các vi miền Ca2+ (Ca2+ microdomain) tại những điểm tiếp xúc có thể dễ dàng truyền tải hiệu quả Ca2+ từ ER đến ty thể. |
Most of them possess a unique form of organelle that comprises a type of plastid called an apicoplast, and an apical complex structure. Hầu hết trong số chúng có một dạng bào quan độc đáo bao gồm một loại lạp thể gọi là apicoplast, và một cấu trúc phức hợp đỉnh. |
The organelle has no basic shape or size; its structure varies according to the requirements of the cell. Bào quan này không có hình dạng và kích thước cơ bản; cấu trúc của nó biến đổi tuân theo nhu cầu của tế bào. |
Most cells in our bodies sport hair-like organelles called cilia that help out with a variety of functions , from digestion to hearing . Hầu hết các tế bào trong cơ thể của chúng ta mà biến dị thành các cơ quan tế bào giống như tóc được gọi là lông thực hiện rất nhiều dạng chức năng , từ tiêu hoá đến thính giác . |
He presented his discovery at a meeting of the American Society for Cell Biology in 1955, and formally published in 1966 in which he created the name peroxisomes for the organelles as they are involved in peroxidase reactions. Ông đã trình bày phát hiện của mình tại một cuộc họp của Hiệp hội Sinh học Tế bào Hoa Kỳ năm 1955 và được chính thức công bố năm 1966, trong đó ông tạo ra tên peroxisome cho các cơ quan khi họ tham gia vào các phản ứng peroxidase (phân giải peroxide hidro). |
The name organelle comes from the idea that these structures are parts of cells, as organs are to the body, hence organelle, the suffix -elle being a diminutive. Tên gọi bào quan xuất phát từ ý tưởng rằng những cấu trúc này là tế bào mà cơ quan là cơ thể (do đó tên gọi bào quan, hậu tố -elle nghĩa là nhỏ bé). |
Later prokaryotic cells were incorporated to form more organelles. Các tế bào prokaryote sau đó được kết hợp để tạo thành các bào quan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organelle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới organelle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.