old friend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ old friend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ old friend trong Tiếng Anh.
Từ old friend trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạn cũ, cố nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ old friend
bạn cũnoun I would share drink with an old friend. Tôi muốn cùng uống rượu. Với người bạn cũ. |
cố nhânnoun |
Xem thêm ví dụ
Game on, old friend. Trò chơi bắt đầu, ông bạn già. |
Now, old friend I am ready to be rich. Bây giờ, ông bạn già tôi đang sẵn sàng làm giàu. |
Everyone there greeted us with handshakes and hugs as if we were old friends. Mọi người tại đấy chào đón bằng cách bắt tay và ôm chúng tôi một cách thân thiết, như thể đã quen nhau từ lâu. |
I'm with an old friend now, Dmitri. Tôi đang gặp bạn cũ đây mà, Dmitri. |
An old friend of mine -- actually very old, he's dead. Một người bạn của tôi, một người bạn già - thực sự rất già, ông ấy chết rồi. |
We're old friends. Chúng tôi là bạn cũ. |
Ah, Kirk, my old friend. Kirk, bạn cũ của ta. |
It is like an old friend and... Như nhìn 1 người bạn cũ... |
An old friend of yours in prison. Một người bạn cũ của anh trong tù. |
What would have happened in that tent between those two old friends if Stannis's army hadn't come along? Chuyện gì có thể xảy ra trong căn lều đó giữa 2 người bạn cũ nếu đạo quân của Stannis không tới chứ? |
Can't a guy talk to his you know, old friend's daughter? Không thể để một người đàn ông nói chuyện với cô biết đấy, con gái của người bạn cũ? |
That's 5,000 for an old friend. Cả thảy 5.000, giá giữa bạn bè với nhau. |
I would share drink with an old friend. Tôi muốn cùng uống rượu. Với người bạn cũ. |
Sometimes you get to say hello to old friends. Đôi khi bạn phải gửi lời chào đến bạn cũ. |
PETE BARLOW WAS an old friend of mine. Tôi đã được biết anh Pete Barlow. |
It appears your old friends and me are on a congressional subpoena list. Có vẻ bạn bè cũ của anh và tôi nằm trong danh sách hầu tòa của Quốc hội. |
She spends more time with Henry and goes to see some of her old friends. Cô có nhiều thời gian ở bên cạnh Henry hơn và đi gặp bạn bè cũ của cô. |
I am so glad I saw you, old friend. Thật mừng khi được gặp lại bạn cũ. |
Hello, my old friends. Xin chào, bạn cũ. |
My dear old friend, thanks for coming. cảm ơn vì đã tới. |
To make matters worse, old friends often talked about my late wife’s fine qualities, and this upset Linda.” Tệ hơn nữa, bạn bè cũ thường nhắc đến những đức tính tốt của người vợ trước, và điều này làm Linda buồn”. |
Don't take those pills, Jerry, unless you wanna say good-bye to your old friends. Đừng uống thuốc đó, Jerry, trừ phi anh muốn tạm biệt những người bạn thân. |
About to step into a meeting with our old friend Takeda. Đang trên đường Takeda. |
Hello, my old friend. Lão phù thủy. ông bạn già. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ old friend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới old friend
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.