off-duty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ off-duty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ off-duty trong Tiếng Anh.
Từ off-duty trong Tiếng Anh có nghĩa là thất nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ off-duty
thất nghiệp
|
Xem thêm ví dụ
Since they are not babysitters, they are never off duty. Vì họ không phải là những người giữ trẻ nên họ không bao giờ ra khỏi bổn phận làm mẹ của mình. |
I was off duty one day. Hôm đấy tôi đang làm nhiệm vụ. |
While being arrested, he reportedly resisted a security guard and off-duty police officer. Khi bị bắt, anh ta đã chống lại một người bảo vệ an ninh và cảnh sát ngoài ca trực. |
We ain't ever off duty. Chúng ta không bao giờ hết giờ. |
Off duty. Nghỉ rồi. |
Off-duty, of course. Tất nhiên là ngoài giờ làm việc. |
I’ll have something light and then eat when I go off duty. “Tôi sẽ quay trở lên quán và ăn một món nhẹ sau đó tôi sẽ ăn tối khi nghỉ việc. |
Off duty arrest. Bắt giữ ngoài giờ. |
We Are Never Off Duty Chúng ta luôn sẵn sàng làm chứng |
Bainbridge was on parade, he came off duty five minutes ago. Bainbridge vừa diễu binh, anh ta vừa xong nhiệm vụ năm phút trước. |
I thought we were off duty. Tôi tưởng là mình đã hết giờ rồi. |
I'm off-duty, civilian. Tôi hết ca rồi, anh bạn phó thường dân à. |
We'd like to help you, but we're off duty. Chúng tôi cũng muốn giúp, nhưng không phải phận sự của chúng tôi. |
How do we know that first-century evangelizers never considered themselves to be off duty? Làm sao chúng ta biết những môn đồ vào thế kỷ thứ nhất luôn sẵn sàng làm chứng? |
On the evening of 19 December 2016, while speaking at an art gallery exhibition in Ankara, Turkey, Karlov was assassinated by Mevlüt Mert Altıntaş, an off-duty Turkish policeman. Vào tối ngày 19 tháng 12 năm 2016, Karlov bị ám sát tại một cuộc triển lãm trưng bày nghệ thuật tại Ankara, Thổ Nhĩ Kỳ, bởi Mevlut Mert Altıntaş, một sĩ quan cảnh sát Thổ Nhĩ Kỳ khi đang không làm nhiệm vụ. |
The coup was also strategically planned for this date because it was the day before Friday, the Muslim day of worship, and most military commanders and government workers were off duty. Cuộc đảo chính đã được lên kế hoạch mang tính chiến lược là bắt đầu vào thứ Năm ngày 27 tháng 4, bởi vì đó là ngày trước thứ Sáu, ngày lễ cầu nguyện Hồi giáo mà các tướng lĩnh và nhân viên chính phủ đều ngưng làm việc. |
So each one took his men who were on duty on the Sabbath, together with those who were off duty on the Sabbath, and they came in to Je·hoiʹa·da the priest. Mỗi người dẫn theo người của mình, gồm người có nhiệm vụ trong ngày Sa-bát lẫn người không có nhiệm vụ trong ngày Sa-bát, và họ đến gặp thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa. |
Gédéon resumed filming the people's reactions as the South Tower collapsed before returning to the firehouse and joining a trio of off-duty firefighters as they headed out to the disaster area. Gédéon quay trở lại những phản ứng của người dân như Tháp phía Nam sụp đổ trước khi trở về trạm cứu hỏa và tham gia một nhiệm vụ hỏa như họ đi ra ngoài để các khu vực thảm họa. |
So each one took his men who were on duty on the Sabbath, together with those who were off duty on the Sabbath,+ for Je·hoiʹa·da the priest had not dismissed the divisions+ from their duty. Mỗi người dẫn theo người của mình, gồm người có nhiệm vụ trong ngày Sa-bát lẫn người không có nhiệm vụ trong ngày Sa-bát,+ vì thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa không cho các ban+ được về sau khi mãn phiên phục vụ. |
If we could take them down as our first bust, we'd be off park duty for sure. Nếu tụi mình mà bắt được chúng thì chắc chắn sẽ được thuyên chuyển khỏi đây.. |
Private Bainbridge had just come off guard duty. Binh nhì Bainbridge vừa kết thúc nhiệm vụ đứng canh. |
As of now, you're being taken off active duty, until this house can mount a formal inquiry. Từ bây giờ cậu bị đình chỉ cho đến khi được xét hỏi theo quy định. |
DFS eventually expanded to off-airport duty-free stores and large downtown Galleria stores, and became the world's largest travel retailer. DFS cuối cùng được mở rộng ra các cửa hàng miễn thuế tại các sân bay và thương xá lớn ở trung tâm thành phố rồi trở thành nhà bán lẻ du lịch lớn nhất thế giới. |
DFS continued to innovate, expanding into off-airport duty-free stores and into large downtown Galleria stores; it grew to become the world's largest travel retailer. DFS tiếp tục đổi mới, mở rộng thành các cửa hàng miễn thuế ngoài sân bay và các cửa hàng lớn ở trung tâm thành phố Galleria và phát triển để trở thành nhà bán lẻ du lịch lớn nhất thế giới. |
On 27 January she was ordered to report to CTF 81 for anti-aircraft protection duties off Anzio. Vào ngày 27 tháng 1, nó được lệnh gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm 81 cho nhiệm vụ bảo vệ phòng không ngoài khơi Anzio. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ off-duty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới off-duty
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.