of no use trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ of no use trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ of no use trong Tiếng Anh.

Từ of no use trong Tiếng Anh có nghĩa là bằng thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ of no use

bằng thừa

Xem thêm ví dụ

Then you're of no use to me.
không còn tác dụng với tôi.
Wear nothing on the body that harms it or is of no use.
Không mặc gì trên cơ thể gây tổn hại hoặc không sử dụng.
Even if you say anything, it will be of no use.
Dù ba có nói gì chăng nữa cũng không có tác dụng gì đâu.
Of course, to us, he's of no use.
Đối với chúng ta, tất nhiên là không có ích gì.
But suppose you use the green technology, solar pumps -- they are of no use in this area.
Dù dùng công nghệ sạch, như máy bơm năng lượng mặt trời cũng không có ích gì.
Yes you are of no use to me now
Phải Ta đã lợi dụng xong rồi
However, Eve has ‘four’ written on her notepad, which is of no use at all.
Tuy nhiên, trong khi đó Eve lại ghi trong sổ tay của cô ta là “4”, điều này hoàn toàn không có tác dụng gì hết.
He's of no use here in Cairo.
Hắn không ích lợi gì ở Cairo này.
Money is of no use to me.
Tiền, giờ chẳng còn ý nghĩa nữa rồi.
It's of no use to you.
không có ích gì đối với anh.
I told you I tried everything, but it was of no use!
Tớ đã bảo rồi, vô ích thôi.
They are of no use to me.”
Chị không cần nữa đâu”.
Am I of no use to you now
Huynh đã lợi dụng tôi xong rồi?
Thus, attempts to communicate with them are of no use.
Vì vậy, cố gắng để liên lạc với họ là vô ích.
Jin is of no use to us anymore
Kim đã vô dụng với chúng ta
He was of no use to us.
Anh ta không sử dụng được nữa
Do this if it’s trivial, of no use, already dealt with, or exists elsewhere. 5.
Hãy làm như vậy nếu đó là thứ vớ vẩn, không có tác dụng gì, đã xử lý hoặc tồn tại ở đâu đó. 5.
Of course, garlic was of no use to the dead, but it has proved very useful to the living.
Dĩ nhiên, tỏi không có giá trị gì cho người chết, nhưng nó lại chứng minh rất hữu ích cho người sống.
(3 John 3) Truly, as Jesus said, “the spirit . . . is life-giving; the flesh is of no use at all.”
(3 Giăng 3) Đúng thế, như Chúa Giê-su đã nói, “thần-linh [“Thánh Linh”, BDY] làm cho sống, xác-thịt chẳng ích chi”.
“The baptism of water, without the baptism of fire and the Holy Ghost attending it, is of no use,” he declared.
Ông nói: “Phép báp têm bằng nước, nếu không có phép báp têm bằng lửa và Đức Thánh Linh kèm theo thì không có ích lợi gì.
2 For example, Jesus Christ said: “It is the spirit that is life-giving; the flesh is of no use at all.
2 Chẳng hạn, Chúa Giê-su Christ nói: “Thánh Linh truyền sức sống mới, xác thịt chẳng làm chi được.
(John 6:63) Since “the flesh is of no use at all,” we need divine help to conquer sin and resist the world’s spirit.
Bởi lẽ “xác-thịt chẳng ích chi”, chúng ta cần phải có sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời để chế ngự và kháng cự lại tinh thần thế gian.
“The baptism of water, without the baptism of fire and the Holy Ghost attending it, is of no use; they are necessarily and inseparably connected.”
“Phép báp têm bằng nước, nếu không có phép báp têm bằng lửa và Đức Thánh Linh kèm theo thì khôngích lợi gì; hai giáo lễ này liên quan một cách cần thiết và chặt chẽ.”
2 What Jehovah Expects of Us: No doubt, all of us would like to do more in the ministry.
2 Đức Giê-hô-va mong đợi nơi chúng ta: Tất cả chúng ta hẳn muốn làm nhiều hơn trong thánh chức.
14 Keep reminding them of these things, instructing* them before God not to fight about words, something of no usefulness at all because it harms* those listening.
14 Hãy tiếp tục nhắc nhở họ những điều ấy; trước mặt Đức Chúa Trời, hãy bảo* họ đừng tranh cãi về từ ngữ, là điều không có ích lợi gì vì chỉ gây hại cho* người nghe.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ of no use trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.