no one trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ no one trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ no one trong Tiếng Anh.
Từ no one trong Tiếng Anh có các nghĩa là không ai, ai, không người nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ no one
không aipronoun (not even a single person) When it comes to cooking, no one can equal Mary. Khi nói đến nấu ăn, không ai có thể sánh bằng Mary. |
aipronoun When it comes to cooking, no one can equal Mary. Khi nói đến nấu ăn, không ai có thể sánh bằng Mary. |
không người nàopronoun Rest assured that no one who humbly and sincerely asks for his help will be despised. Chắc chắn không người nào khiêm nhường và thành thật xin Ngài giúp mà bị khinh bỉ cả. |
Xem thêm ví dụ
No one here is allowed to talk to each other Không được nói chuyện với nhau |
No one loves school. Chả ai thích đi học cả. |
No one has ever escaped from Alcatraz. Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz. |
No one could have kept me out.” Sẽ không có một ai có thể biến ta thành người ngoài cuộc.” |
Spare no one. Không tha ai hết. |
No one has ever escaped it. Không ai có thể trốn khỏi nó. |
No one, it was just us two. Không ai cả, chỉ hai đứa em. |
Either trust me or not, but no one can get you to the Gredos as I can. Tin hay không tin, nhưng không ai có thể đưa các người tới Gredos ngoài tôi. |
Again, no one would listen. Một lần nữa, không một ai chịu lắng nghe. |
No one knows you're here. Ðâu ai biết cô ở đây |
Remember, no one can reach upward on your behalf. Hãy nhớ rằng, không một ai có thể chọn thay cho các em điều để giúp các em tiến triển. |
So, no, on both counts. Nên chẳng đi cùng và chẳng nhộn. |
As a former chancellor, no one knows more about project exodus than you do. Với tư cách cựu Trạm Trưởng, không ai hiểu rõ... dự án di tản hơn cô. |
How come no one is keeping her awake anymore? Sao không còn giữ cô ấy tỉnh nữa vậy? |
No one can stop the time from passing. Không có ai có thể dừng thời gian. |
No one will have pain because he is sick, nor will anyone have to die. Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa. |
No one is paying attention! Không một ai để ý. |
They believe in me like no one else ever has. Chưa từng có ai tin anh như họ. |
No one leaves this table without singing the blues, Billy. Sẽ không ai rời bàn khi chưa được nghe chuyện của cậu, Billy. |
No one will know, until it's too late. Không ai được biết cho đến khi quá trễ. |
No one has ever come back from the lower floors alive. Ooh. Chưa một ai sống xót sau khi xuống tầng thấp hơn. |
No one remembers the last time so many ships were docked. Họ chưa bao giờ thấy nhiều tàu đáp về như vậy. |
With no one to gather them up.”’” Không ai thu gom lại”’”. |
Pity no one thought about putting - automatic locks on those doors. Tôi lại nghĩ là nên tự động khóa cửa. |
No-one looks on me and sees grace. Không ai nhìn ta và thấy khoan dung cả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ no one trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới no one
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.