nm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nm trong Tiếng Anh.

Từ nm trong Tiếng Anh có nghĩa là nanômét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nm

nanômét

Xem thêm ví dụ

On September 11, 1944, the United States Army Air Force released General Operational Requirements for a day fighter with a top speed of 600 mph (521 knots, 966 km/h), combat radius of 705 miles (612 nm, 1,135 km), and armament of either six 0.50 inch (12.7 mm) or four 0.60 inch (15.2 mm) machine guns.
Vào ngày 11 tháng 9 năm 1944, Không lực Lục quân Hoa Kỳ phát hành bản Yêu cầu Hoạt động Tổng quát về một kiểu máy bay tiêm kích ban ngày đạt được tốc độ tối đa 966 km/h (521 knot, 600 mph), bán kính chiến đấu 1.135 km (612 nm, 705 mi), và trang bị sáu súng máy 12,7 mm (0,50 inch) hoặc bốn súng máy 15,2 mm (0,60 inch).
"The 65 nm Pentium D 900's Coming Out Party: Thermal Design Power Overview".
Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2007. ^ a ă “The 65 nm Pentium D 900's Coming Out Party: Thermal Design Power Overview”.
One image was designated as red (814 nm), the second as green (606 nm) and the third as blue (450 nm), and the three images were combined to give a colour image.
Một hình ảnh đã được chỉ định là màu đỏ (814 nm), thứ hai là màu xanh lá cây (606 nm) và thứ ba là màu xanh lam (450 nm), và ba hình ảnh này được kết hợp để tạo ra một hình ảnh màu.
Saint-Pierre Airport (French: Aéroport de Saint-Pierre) (IATA: FSP, ICAO: LFVP) is a regional airport located 1 NM (1.9 km; 1.2 mi) south of Saint-Pierre, in the French overseas collectivity of Saint-Pierre and Miquelon, off the eastcoast of Canada near Newfoundland.
Sân bay Saint-Pierre (tiếng Pháp: Aéroport de Saint-Pierre) (IATA: FSP, ICAO: LFVP) là một sân bay cách thành phố Saint-Pierre 1,9 km, ở cộng đồng hải ngoại (collectivité d'outre-mer) Saint-Pierre và Miquelon, ngoài khơi bờ đông của Canada gần Newfoundland.
The mirrors of the Chandra X-ray Observatory are coated with a layer of iridium 60 nm thick.
Các gương của đài thiên văn tia X Chandra được phủ bởi một lới iridi dày 60 nm.
A common laboratory spectroscope can detect wavelengths from 2 nm to 2500 nm.
Một phòng thí nghiệm quang phổ thông thường có thể phát hiện bước sóng từ 2 nm tới 2500 nm.
Metal ions are Lewis acids, and in aqueous solution they form metal aquo complexes of the general formula M(H2O)nm+.
Ion kim loại là axit Lewis, trong dung dịch nước chúng hình thành ion kim loại ngậm nước, công thức M(H2O)nm+.
UV-C wavelengths were obtained in laboratories using aluminium nitride (210 nm), boron nitride (215 nm) and diamond (235 nm).
Bước sóng ngắn hơn tia cực tím đã đạt được trong phòng thí nghiệm dùng aluminium nitride (210 nm), boron nitride (215 nm) and kim cương (235 nm).
There is plan for an engine-disabling variation for use against the electronic ignitions of cars using a 248 nm laser.
Có kế hoạch vô hiệu hóa các bộ phận đánh lửa điện tử của xe ô tô bằng cách sử dụng một laser 248 nm.
Feature sizes of under 100 nm are easily produced, as well as complex structures with moving and interlocked parts.
Kích thước tính năng dưới 100 nm có thể dễ dàng sản xuất, cũng như cấu trúc phức tạp bằng cách di chuyển và các bộ phận đan cài.
However, a red dwarf such as Gliese 581 radiates primarily in the near infrared, with peak emission at a wavelength of roughly 830 nm (estimated using Wien's displacement law, which assumes the star radiates as a black body), so such an estimate will underestimate the star's total luminosity.
Tuy vậy, sao lùn đỏ Gliese 581 phát ra chủ yếu là các bức xạ hồng ngoại gần, phát ra cực đại tại bước sóng gần 830 nano mét (sử dụng định luật dịch chuyển Wien, với giả sử ngôi sao là một vật đen lý tưởng), nên đây có thể là một đánh giá tương đối thấp về độ sáng toàn phần của ngôi sao.
For 254 nm UV, this TLV is 6 mJ/cm2 over an eight-hour period.
Đối với UV 254 nm, TLV này là 6 mJ / cm2 qua một thời gian tám giờ.
Carbon tetraiodide crystallizes in tetragonal crystal structure (a 6.409, c 9.558 (.10−1 nm)).
Cacbon tetraiotua kết tinh trong cấu trúc tinh thể tetragonal (a 6.409, c 9.558 (.10-1 nm)).
Absorption bands of the O4 molecule e.g. at 360, 477 and 577 nm are frequently used to do aerosol inversions in atmospheric optical absorption spectroscopy.
Các dải sóng hấp thụ của phân tử O4, ví dụ: ở 360, 477 và 577 nm thường được sử dụng để thực hiện đảo ngược aerosol trong quang phổ hấp thụ quang học khí quyển.
Moreover, in the range between 900 nm and 1000 nm, InGaAs has a much better signal to noise ratio than Ag-O-Cs.
Trong dải 900-1000 nm có nhiều đoạn với tỷ lệ tín hiệu/nhiễu cao hơn Ag-O-Cs.
NM: Not too fast.
NM: Không nhanh lắm đâu.
In June, Nielsen paired with McKinsey & Company to create the social media consulting company NM Incite.
Vào tháng 6 năm 2010 Nielsen kết hợp với McKinsey & Company để tạo ra công ty tư vấn truyền thông xã hội NM Icite.
NM: So it wouldn't be any fun to show you that without showing you what actually happens when we hit 'em.
NM: Sẽ mất hay khi các bạn xem cái đó mà không xem chuyện gì xảy ra khi chúng tôi đập chúng.
Recent research has shown that commercially available UVA LEDs (365 nm) are already effective disinfection and sterilization devices.
Các nghiên cứu gần đây cho thấy LED cực tím kiểu A (365 nm) đã trở thành thiết bị khử trùng hiệu quả.
The wavelength of visible light waves varies between 400 and 700 nm, but the term "light" is also often applied to infrared (0.7–300 μm) and ultraviolet radiation (10–400 nm).
Bước sóng của ánh sáng khả kiến thay đổi trong khoảng 400 và 700 nm, nhưng thuật ngữ "ánh sáng" cũng được áp dụng cho miền bức xạ hồng ngoại (0,7–300 μm) và tử ngoại (10–400 nm).
TB-3D Proposed variant with Charomsky AN-1 diesel engines of 750 PS (740 hp) and projected range of 4,280 km (2,310 nm, 2,660 mi), did not enter production as other performance characteristics were inferior to TB-3 4AM-34RN.
TB-3D Biến thể đề xuất với động cơ diesel Charomsky AN-1 750 PS (740 hp) tầm hoạt động dự kiến 4280 km (2.310 nm, 2.660 mi), không tới giai đoạn sản xuất hàng loạt vì các đặc điểm thao diễn kém chiếc TB-3-4AM-34RN.
Electron transitions from these levels in doubly ionized oxygen give rise to the 500.7 nm line.
Electron dịch chuyển từ các mức này trong ion kép oxy O2+ (hay ) làm xuất hiện vạch 500,7 nm.
They were replaced in 2008 by the Menlow platform, including the 45 nm Silverthorne CPU and Poulsbo SCH.
Chúng sẽ được thay thế vào năm 2008 bởi nền tảng Menlow, bao gồm Intel Atom 45 nm CPU và chipset Poulsbo chipset.
Every combination that has NM in it.
Mọi tổ hợp có NM trong đó.
The separation of charge is of the order of a few ångströms (0.3–0.8 nm), much smaller than in a conventional capacitor.
Sự tách điện tích xảy ra ở cỡ một vài ångströms (0,3-0,8 nm), nhỏ hơn nhiều so với một tụ điện thông thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.