nipple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nipple trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nipple trong Tiếng Anh.
Từ nipple trong Tiếng Anh có các nghĩa là núm vú, đầu vú cao su, núm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nipple
núm vúnoun (projection of mammary gland) |
đầu vú cao sunoun |
númverb |
Xem thêm ví dụ
My master points out that men don't need nipples. Chủ nhân của tôi muốn chỉ ra rằng đàn ông không cần núm ti. |
Wladek realises that the Baron was his father when he finds that, like him, the Baron also had a missing nipple. Wladek thực sự nhận ra Baron là cha của mình người mà anh đang tìm kiếm bấy lâu bởi vì cũng giống như anh, Baron cũng thiếu một núm vú. |
... them little pink teeny nipples. Núm vú nhỏ đỏ hồng. |
My idea of a vacation does not involve... ... something sucking on my nipples until they are raw. Tôi nghĩ kì nghỉ thực sự không phải là something sucking on my nippIes cho đến khi nó bị nhão ra. |
By the way, that is not a nipple, that's a cupcake. Đó không hẳn là núm vú, nó giống bánh cupcake hơn. |
Other prominent pinku eiga directors for whom Asabuki acted were Shōgorō Nishimura in Woman with the Pierced Nipples (Chikubi Ni Pierce O Shita Onna) (1983), and Masaru Konuma in Stewardess Scandal: Hold Me Like an Animal (Stewardess Scandal: Kemono No Youni Dakishimete) (1984). Một số đạo diễn pinku eiga nổi bật mà Asabuki từng làm việc là Shogoro Nishimura trong phim Người đàn bà bị xỏ núm vú (Chikubi Ni Pierce O Shita Onna) (1983), và Masaru Konuma trong Vụ bê bối của nữ chiêu đãi viên: giữ tôi như thú vật (Stewardess Scandal: Kemono No Youni Dakishimete) (1984). |
The preferred method is 30 compressions and two breaths in the center of the chest, between the nipples, pressing down at least two inches, no more than two and a half, at a rate of at least 100 beats a minute, no more than 120. Phương pháp phổ biến là ba lần ấn tim và hai lần hô hấp nhân tạo, ấn vào ngay giữa ngực, ấn sâu ít nhất năm centimét, nhưng không nhiều hơn bảy centimét, với tần suất ít nhất là 100 nhịp mỗi phút, nhưng không được nhiều hơn 120. |
This may in turn make the person desire direct sexual stimulation of the breasts, nipples, buttocks and/or genitals, and further sexual activity. Điều này có thể làm cho người đó mong muốn kích thích tình dục trực tiếp ở bầu vú, núm vú, mông và/hoặc cơ quan sinh dục, và hành vi tình dục sau đó. |
We must have British nipples. Ta phải có núm vú Anh. |
That's my nipples! Ti của mình đó! |
Lick my nipples. Liếm " sêri " em đi anh. |
SK: Or even the idea that the nipple deserves the same treatment that a DJ gives his deck when he's trying to turn up the volume. SK: Hay thậm chí, ý nghĩ rằng núm vú cần được đối xử như cách DJ chà đĩa khi cố chỉnh to âm. |
How are you gonna get nipples, and diapers and all that? Ông kiếm đâu ra núm vú, tã lót và bao nhiêu thứ khác nữa? |
There is intense competition between the piglets over the most milk-rich nipples, as the best-fed young grow faster and have stronger constitutions. Có sự cạnh tranh khốc liệt giữa các heo con trên núm vú giàu sữa nhất của heo cái, do khi chúng được bú với nguồn sữa tốt nhất sẽ phát triển nhanh hơn và có sinh lí mạnh hơn. |
I think if it was a little colder in here I could see your nipples through that sweater. Em nghĩ rằng nếu trong này lạnh hơn 1 chút.. Em có thể nhìn thấy núm vú của anh xuyên qua cái áo len đó. |
That you're too dense to get it if someone pulls on your nipples. Cô ta nói cô ngây ngô quá, đàn ông kéo nhũ hoa của cô, cô cũng không biết đó là gì. |
Not the nipple. Không phải núm vú. |
Mama Mosebery, I've got this hair growing... round my nipples, and I'm tired of plucking it. Mama Mosebery, Tôi có một cọng lông... mọc ở đầu núm vú, và tôi đã chán nhổ nó rồi. |
Nipple fuck! Chết tiệt cái núm vú! |
It's been two years since I've seen an actual human female nipple. Đã 2 năm rồi từ khi tao được nhìn thấy một cái nụ thật. |
Nipple erection is due to the contraction of smooth muscle under the control of the autonomic nervous system, and is a product of the pilomotor reflex which causes goose bumps. Sự cương cứng núm vú là do sự co bóp của cơ trơn dưới sự kiểm soát của hệ thống thần kinh tự chủ, và là một sản phẩm của phản xạ pilomotor gây ra nổi da gà. |
I can knock the nipples off a chicken from a thousand yards, sir. Tôi có thể bắn vỡ vòi nước cho gà từ một ngàn mét, thưa sếp. |
I have sensitive nipples. Núm của tôi nhạy cảm lắm. |
When nipple clamps are removed, further pain is caused by the return of normal blood flow. Khi kẹp núm vú được loại bỏ, đau hơn nữa là do sự trở lại của lưu lượng máu bình thường. |
Your baby , whether a boy or a girl , may even secrete milk from the tiny nipples . Bất kể bé là trai hay gái , trên đầu vú của bé có thể tiết ra một tí sữa . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nipple trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nipple
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.