nit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nit trong Tiếng Anh.
Từ nit trong Tiếng Anh có các nghĩa là trứng chấy, trứng rận, rận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nit
trứng chấynoun (egg of a louse) |
trứng rậnnoun (egg of a louse) |
rậnnoun Blood tests, the nit nurse, sweat, kissing, saliva on the rim of a glass. Xét nghiệm máu, chấy rận, mồ hôi, hôn, nước bọt. |
Xem thêm ví dụ
By Jesus’ time those traditions had become so voluminous and such an oppressive morass of legalistic nit-picking —so laden with time-consuming ceremonial rituals— that no workingman could possibly keep them. Tới thời Giê-su thì những lời truyền khẩu đó đã trở thành quá nhiều bộ và các luật lệ nặng nề chằng chịt vô số kể —đầy những nghi lễ tốn thì giờ —đến độ không một người dân lao động nào có thể giữ được. |
This facilitates optimum of 960 nits of brightness which makes it best of its class. Công nghệ này tối ưu tới 960 nit độ sáng làm cho màn hình chiếc điện thoại này tốt nhất trong phân khúc lúc đó. |
We're hoppin'on the Internet to nit-pick inaccuracies of Earth 2. Bọn tôi lên lnternet sưu tầm những chuyện vô lý về khoa học. |
The end result of the stage is taken as inputs for issuing the NIT. Kết quả cuối cùng của giai đoạn này là đầu vào để phát hành NIT. |
God dam nit, Leslie! Chúa ơi em làm gì vậy, Leslie! |
Some of our u nits were moved to and from these areas, but only for tactical reasons."" Một số đơn vị chúng tôi được chuyển khỏi vùng này, chỉ vì lý do chiến thuật”. |
Blood tests, the nit nurse, sweat, kissing, saliva on the rim of a glass. Xét nghiệm máu, chấy rận, mồ hôi, hôn, nước bọt. |
In 1909, she worked with her niece to publish the letters written during that expedition, along with half of the photographs, in a two-volume book titled Choup-nit-ki: With the Nez Percés. Vào năm 1909, cô làm việc với cô cháu gái của mình để xuất bản các bức thư được viết trong cuộc thám hiểm đó, cùng với một nửa số bức ảnh, trong cuốn sách gồm hai tập có tiêu đề Choup-nit-ki: With the Nez Percés. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.