nightly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nightly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nightly trong Tiếng Anh.

Từ nightly trong Tiếng Anh có các nghĩa là đêm đêm, về đêm, đêm, hợp với ban đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nightly

đêm đêm

adjective

về đêm

adjective

đêm

noun

They hope that a nightly recharge is sufficient .
Họ hi vọng rằng một lần sạc vào đêm sẽ đủ cho một ngày .

hợp với ban đêm

adjective

Xem thêm ví dụ

In 1988, the channel premiered the nightly program World Monitor (produced by The Christian Science Monitor).
Năm 1988, the kênh cho ra mắt chương trình buổi tối World Monitor (sản xuất bởi The Christian Science Monitor).
Nightly.
Hằng đêm.
Referring to his childhood on a large Idaho farm, Brother Barrus spoke of his nightly assignment to round up the cows at milking time.
Khi nhắc đến thời thơ ấu của mình trong một nông trại lớn ở Idaho, Anh Barrus nói về nhiệm vụ của anh hằng đêm phải dồn các con bò vào giờ vắt sữa.
Beaver thought that there must be numerous other questions debated nightly in the 81,400 pubs in Britain and in Ireland, but there was no book with which to settle arguments about records.
Beaver cho rằng ắt hẳn có rất nhiều tranh cãi ở 81.400 quán rượu ở Anh và Ireland hàng đêm về các kỷ lục.
In fact, I'm convinced I learned the narrative art from those nightly sessions with my father.
Tôi cũng bị thuyết phục về khả năng đó từ những lần kể chuyện mỗi tối với ba tôi.
They have seen the need to start attending meetings with their two children, and they are reading the Bible nightly as a family.
Họ thấy nhu cầu để bắt đầu đi dự các buổi họp với hai đứa con, và gia đình họ đọc Kinh-thánh mỗi tối.
* Using the medications intermittently , rather than nightly , in order to decrease the negative side effects and to increase the sleeping pills " efficiency when you do use them .
* Sử dụng thuốc không liên tục , không phải đêm nào cũng uống , để làm giảm tác dụng phụ tiêu cực và làm tăng công hiệu của thuốc ngủ khi sử dụng chúng .
His Holiness makes use of it... nightly.
Đức ông sử dụng nó... hằng đêm.
Families and friends gather together nightly to reenact the days preceding the birth of Christ.”
Gia đình và bạn bè quây quần lại với nhau mỗi buổi tối để diễn lại tấn kịch những ngày trước khi Đấng Christ sinh ra”.
At the end of 2003, De Niro purchased the theater at 54 Varick Street which had housed the recently closed Screening Room, an art house that had shown independent films nightly, renaming it the Tribeca Cinema.
Cuối năm 2003, De Niro mua lại rạp hát tại 54 Varick Street để trình chiếu nhiều bộ phim độc lập hàng đêm, đổi tên thành Tribeca Cinema, trở thành một trong những nhà hát chính của Liên hoan phim.
Susan helped care for our two-year-old granddaughter, Lucy, and Susan found herself helping Lucy with her nightly prayers.
Susan giúp trông đứa cháu gái hai tuổi Lucy của chúng tôi, và Susan đã giúp Lucy cầu nguyện mỗi đêm.
Where serpents are; chain me with roaring bears; Or shut me nightly in a charnel- house,
Trường hợp con rắn, chuỗi tôi với con gấu gầm; Hoặc đóng tôi hàng đêm trong một nghĩa địa nhà,
(66) An 18-year-old navy seaman prays nightly despite jeers from others in his company.
(66) Một thủy thủ 18 tuổi cầu nguyện hàng đêm mặc dù bị những người khác trong thủy thủ đoàn của mình nhạo báng.
Dun has said with regard to music, "I've always wanted to play drums and now I'm able to do that pretty much on a nightly basis.
Về âm nhạc, anh nói, "Nhưng tôi đã luôn muốn được chơi trống và giờ tôi đã có thể làm điều đó gần như hằng đêm.
We present three of the little blood plays at a shot, twice nightly.
Rạp diễn ba cảnh đổ máu nhỏ trong một vở, hai vở mỗi đêm.
On the "NBC Nightly News", correspondent Mike Boettcher reported unusual air activity in Dhahran, Saudi Arabia.
Trong bản tin "NBC Nightly News", phóng viên Mike Boettcher thông báo về những hoạt động không quân không thường xuyên ở Dhahran.
How long were you the anchor of nightly news?
Anh đã làm phát thanh viên cho chường trình tin tức buổi tối bao lâu rồi?
(Matthew 24:7-12; Luke 21:10, 11) And when we consider the prophecy recorded at 2 Timothy 3:1-5, it is like listening to nightly news reports.
Và khi xem xét lời tiên tri ghi nơi II Ti-mô-thê 3:1-5, chúng ta thấy giống như đang nghe tin tức thời sự hàng ngày.
The specter of evil haunts the nightly newscast.
Mỗi tối, trong phần tin tức, người ta thường thấy những báo cáo khiếp đảm về các hành vi độc ác.
They may also shorten your lifespan , as recent studies have shown a 25 % increase in mortality among those taking sleeping pills nightly .
Chúng cũng có thể làm giảm tuổi thọ của bạn , như các nghiên cứu gần đây đã cho thấy sự gia tăng 25% các ca tử vong trong những người sử dụng thuốc ngủ về đêm .
And then in the nightly news, we'll have veteran rights activists arguing for better care.
Và trong bản tin buổi tối, các nhà hoạt động vì cực chiến binh sẽ tranh luận về việc cần chăm sóc tốt hơn.
On a nightly basis, Jon Stewart forced me to be intellectually honest with myself about my own bigotry and helped me to realize that a person's race, religion or sexual orientation had nothing to do with the quality of one's character.
Hàng tối, Jon Stewart bắt tôi phải thành thực với bản thân về sự cuồng tin của chính mình giúp tôi nhận ra rằng chủng tộc, tôn giáo hay giới tính của một người hoàn toàn không liên quan gì đến nhân cách của họ.
Right after our nightly family dinner.
Ngay sau bữa tối gia đình hàng đêm của chúng tôi.
For five years the nightly conversations around our dinner table centered on missionary work, and I listened intently to stories of faith told by missionaries.
Trong năm năm, những câu chuyện hằng đêm quanh bàn ăn của chúng tôi xoay quanh công việc truyền giáo, và tôi chăm chú lắng nghe những câu chuyện về đức tin đã được kể lại bởi những người truyền giáo.
If you watched a television broadcast in the United States in the 1970s, 35 to 40 percent of it would have been international news on a nightly new broadcast.
Nếu bạn xem truyền hình Mỹ trong những thập niên 1970, 35%-40% của chương trình tin tức mổi tối là tin tức thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nightly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.