nightlife trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nightlife trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nightlife trong Tiếng Anh.
Từ nightlife trong Tiếng Anh có nghĩa là cuộc sống về đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nightlife
cuộc sống về đêmnoun The nightlife's a little lacking... Chỉ là cuộc sống về đêm thì hơi thiếu thốn một chút. |
Xem thêm ví dụ
The Xinyi district also serves as the center of Taipei's active nightlife, with several popular lounge bars and nightclubs concentrated in a relatively small area around the Neo19, ATT 4 FUN and Taipei 101 buildings. Quận Xinyi cũng là trung tâm của cuộc sống về đêm năng động của thành phố Đài Bắc, với một số quán bar và câu lạc bộ đêm nổi tiếng tập trung ở một khu vực tương đối nhỏ quanh: Neo19, ATT 4 FUN và Đài Bắc 101. |
Hurghada is known for its watersports activities, nightlife and warm weather. Hurghada được biết đến với các hoạt động thể thao dưới nước của nó, cuộc sống về đêm và thời tiết ấm áp. |
Working with various partners she has created high-profile nightlife establishments in New York, including CAIN, GoldBar, Lavo, and the Surf Lodge. Làm việc với các đối tác khác nhau, cô đã tạo ra các doanh nghiệp chuyên về cuộc sống về đêm cao cấp ở New York, bao gồm CAIN, GoldBar, Lavo và Surf Lodge. |
When New Year's Eve arrives on the solar calendar, thousands of people converge on Taipei's Xinyi District for parades, outdoor concerts by popular artists, street shows, round-the clock nightlife. Khi đêm giao thừa đến theo dương lịch, hàng ngàn người đã hội tụ tại quận Tín Nghĩa để diễu hành, các buổi hòa nhạc ngoài trời của các nghệ sĩ nổi tiếng, các chương trình đường phố, cuộc sống về đêm. |
The city has a nightlife that is considered one of the best in the country. Thành phố có một cuộc sống về đêm được coi là một trong những nơi tốt nhất trong cả nước. |
In addition to art, Metzen's interests include pop and rock music, the nightlife, and dirt bikes. Ngoài nghệ thuật ra, sở thích của Metzen còn bao gồm cả nhạc pop và rock, cuộc sống về đêm và thú chơi dirt bike. |
The mainland is known for its music and nightlife, which used to be located in areas around Yaba and Surulere. Lagos nổi tiếng với âm nhạc và cuộc sống về đêm, thường diễn ra ở những khu vực quanh Yaba và Surulere. |
Dubai is known for its nightlife. Dubai nổi tiếng với cuộc sống về đêm. |
Some neighborhoods are dotted with boutiques, cafés and nightlife such as Union Street in Cow Hollow, 24th Street in Noe Valley, Valencia Street in the Mission, Grant Avenue in North Beach, and Irving Street in the Inner Sunset. Một số khu dân cư có nhiều cửa hiệu nhỏ, tiệm cà phê và hộp đêm như phố Union trong khu Cow Hollow, phố số 24 trong khu Noe Valley, phố Valencia trong khu Mission, và phố Irving trong khu Nội Sunset. |
Other songs examine other aspects of nightlife; "From the Ritz to the Rubble" is an account of nightclub bouncers, "Red Light Indicates Doors Are Secured" tells the typical experiences and troubles of getting a taxicab after a night out, and "When the Sun Goes Down" was inspired by prostitutes in the locality of their practice room in the Neepsend district of Sheffield. Những bài khác cũng xem xét các khía cạnh khác của thú vui về đêm: "From the Ritz to the Rubble" miêu tả về những kẻ giữ trật tự ở vũ trường, "Red Light Indicates Doors Are Secured" kể về những trải nghiệm và rắc rối điển hình của việc bắt tắc-xi sau một đêm vui chơi; còn "When the Sun Goes Down" lấy cảm hứng từ các cô gái mại dâm trong căn phòng phục vụ của họ ở địa phương, nằm trong quận Neepsend của Sheffield. |
Younger residents of Beijing have become more attracted to the nightlife, which has flourished in recent decades, breaking prior cultural traditions that had practically restricted it to the upper class. Trong những thập niên gần đây, các cư dân trẻ của Bắc Kinh đã bị thu hút vào cuộc sống về đêm, phá vỡ truyền thống văn hóa khi xưa là chỉ hạn chế trong tầng lớp thượng lưu. |
After Minogue parted ways with Deconstruction Records, she performed a duet with the Pet Shop Boys' on their Nightlife album and spent several months in Barbados performing in Shakespeare's The Tempest. Sau khi Minogue rời Deconstruction Records, cô song ca cùng Pet Shop Boys trong album phòng thu Nightlife của họ và tham gia trình diễn trong vở The Tempest của soạn giả Shakespeare tại Barbados trong nhiều tháng. |
But I certainly dined on your reputation when I was a young journalist covering nightlife for the daily news. Nhưng tôi chắc chắn có ăn ké tiếng tăm của cô khi còn là một nhà báo trẻ làm ca đêm lo tin tức hằng ngày. |
In 2017, Bangkok was named the second-most gay-friendly city in Asia, after Tel Aviv, Israel, due to its LGBT dating scene, nightlife, openness and safety. Năm 2017, Bangkok được mệnh danh là thành phố thân thiện với người đồng tính thứ hai tại Châu Á, sau Tel Aviv, Israel, do cảnh hẹn hò LGBT, cuộc sống về đêm, cởi mở và an toàn. ^ Villadiego, Laura (16 tháng 9 năm 2018). |
It is located in the center of the area commonly known as Daehangno, and much of the ridership of this station comes from the nightlife scene. Nó nằm ở trung tâm của vùng thường được biết đến như Daehangno, và hầu hết các hành khách xuất phát từ ga này đều là ban đêm. |
"Smirnoff US: Madonna MDNA Nightlife Edition download". Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2012. ^ “Smirnoff US: Madonna MDNA Nightlife Edition download”. |
The nightlife's a little lacking... Chỉ là cuộc sống về đêm thì hơi thiếu thốn một chút. |
Tourism is a major industry and Mykonos is known for its vibrant nightlife and has many establishments catering for the LGBT community. Du lịch là một ngành công nghiệp lớn và Mykonos nổi tiếng với cuộc sống về đêm sôi động và có nhiều cơ sở phục vụ cộng đồng LGBT. |
Nightlife is a collective term for entertainment that is available and generally more popular from the late evening into the early hours of the morning. Cuộc sống về đêm hay thú vui về đêm (tiếng Anh: nightlife) là thuật ngữ chung về các hình thức giải trí sẵn có và thường phổ biến nhất từ lúc tối muộn cho đến buổi sáng sớm. |
Some expansion packs have new mini-games, like running a Greek house in University or dating in Nightlife. Một số bản mở rộng còn có vài trò chơi nhỏ, như việc điều hành một ngôi nhà Greek trong University hay hẹn hò trong Nightlife. |
Bison's attache loves hitting'the nightlife... and I want to see what she's up to. Bison rất thích những thứ tiêu khiển vào ban đêm và tôi muốn xem cô ta định giở trò gì. |
The coastal area around Budva, called the Budva riviera, is the center of Montenegrin tourism, known for its well-preserved medieval walled city, sandy beaches and diverse nightlife. Vùng ven biển xung quanh Budva, được gọi là Budva riviera, là trung tâm của du lịch ở Montenegrad, được biết đến với thành phố được bao bọc bởi thời trung cổ, những bãi biển cát và cuộc sống về đêm đa dạng. |
Surveys by the GNTB include perceptions and reasons for holidaying in Germany, which are as follows: culture (75%), outdoors/countryside (59%), cities (59%), cleanliness (47%), security (41%), modernity (36%), good hotels (35%), good gastronomy/cuisine (34%), good accessibility (30%), cosmopolitanism/hospitality (27%), good shopping opportunities (21%), exciting nightlife (17%) and good price/performance ratio (10%) (multiple answers were possible). Khảo sát ý kiến do Cục này tiên hành cho kết quả điều tra ý kiến du khách về nhận thức và lý do đi du lịch Đức: văn hóa (75%), ngoài trời / nông thôn (59%), thành phố (59%), sự sạch sẽ (47%), anh ninh (41%), tính hiện đại (36%), khách sạn tốt (35%), ẩm thực tốt (34%), khả năng tiếp cận tốt (30%), chủ nghĩa thế giới / dịch vụ du lịch (27%), cơ hội mua sắm tốt (21%), cuộc sống về đêm sôi động (17%) và giá tốt / tỷ lệ tính năng (10%). |
The west side is bounded by Darling Harbour, a popular tourist and nightlife precinct while Central station marks the southern end of the CBD. Phía tây được bao bởi Darling Harbour, một nơi thu hút nhiều khách du lịch và các hộp đêm trong khi Nhà ga trung tâm đánh dấu đầu cuối phía nam của CBD. |
Some other neighborhoods around İstiklal Avenue have been revamped to cater to Beyoğlu's nightlife, with formerly commercial streets now lined with pubs, cafes, and restaurants playing live music. Các khu phố lân cận İstiklal gần đây đã sửa sang để phục vụ cho đời sống ban đêm ở Beyoğlu, với những tuyến phố buôn bán nay với nhiều tiệm rượu, quán cà phê và nhà hàng chơi nhạc sống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nightlife trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nightlife
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.