at night trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at night trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at night trong Tiếng Anh.
Từ at night trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban đêm, vào ban đêm, về đêm, đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at night
ban đêmadverb I'd sleep better at night if we had locks on our doors. Tôi có lẽ đã ngủ ngon hơn vào ban đêm nếu các cánh cửa có khóa. |
vào ban đêmadverb I'd sleep better at night if we had locks on our doors. Tôi có lẽ đã ngủ ngon hơn vào ban đêm nếu các cánh cửa có khóa. |
về đêmadverb I had a bit of a hunch that they'd be even bolder and more abundant at night. Tôi có linh cảm chúng có thể gan hơn và đông đúc hơn về đêm. |
đêmnoun I'd sleep better at night if we had locks on our doors. Tôi có lẽ đã ngủ ngon hơn vào ban đêm nếu các cánh cửa có khóa. |
Xem thêm ví dụ
Sometimes it even stops me sleeping at night. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
Gets kinda cold around here at night. Ở đây buổi tối sẽ hơi lạnh. |
Well, I know that you've been rebuilding Central City at night. Chú biết là cháu đang xây dựng lại Central City vào ban đêm. |
It'll look even better at night, obviously, all lit up. Sẽ còn đẹp hơn vào buổi tối, rõ ràng là thế, khi bật hết đèn lên. |
Use candles or dim lights at night . Dùng nến hoặc đèn mờ vào ban đêm . |
So then seriously, you must lie awake at night sometimes wondering where this work leads. Thế thì, nghiêm túc mà nói, có đôi khi cô phải thao thức giữa đêm tự hỏi xem chuyện này sẽ dẫn tới đâu. |
Eudoxus's father Aeschines of Cnidus loved to watch stars at night. Aeschines cha của Eudoxus Cnidus thích xem sao vào ban đêm. |
So I stayed up at night and talked to my husband, Tôi đã thức đến tận khuya, và nói chuyện với chồng mình, |
He could not work during the day, and his abdominal pains tormented him at night. Ông không thể làm việc ban ngày, còn tối đến lại bị những cơn đau bụng hành hạ. |
'You're the type to wait in Beoti Ridge at night.' " Loại người này đáng phải ngồi trên sườn Fanji vào giữa đêm. " |
But we can' t see at night Nhưng ban đêm chúng tôi không thấy đường |
So this is about getting an economic engine, and then at night, it turns into a movie theater. Vậy ý tưởng này bắt đầu với và khi đêm xuống, nó trở thành rạp chiếu phim |
But the tigers come at night Nhưng bọn thú dữ đến giữa đêm tối. |
Years later I received a similar call late at night in a hotel in Japan. Nhiều năm về sau, tôi nhận được một cú điện thoại tương tự lúc đêm khuya trong một khách sạn ở Nhật Bản. |
Her father liked to go to her room late at night... when his wife was asleep. Bố con bé hay đến phòng của em vào buổi tối... khi vợ của hắn ta đã ngủ. |
They stormed in at night. Họ đột nhập vào ban đêm |
I know it's not right for a girl to go to a man at night. Tôi biết một cô gái tới với một người đàn ông ban đêm là không đúng. |
“Today, however, I am happy, and I no longer cry at night. Nhưng nay, tôi sung sướng, và đêm đêm không còn khóc nữa. |
So when you look out at the stars at night, it's amazing what you can see. Khi bạn nhìn vào những ngôi sao trong màn đêm, bạn sẽ thấy điều kì diệu. |
So that was at eight o'clock at night. Và đó là vào 8 giờ buổi tối. |
17 Aching pierces my bones* at night;+ 17 Ban đêm, đau đớn đâm thấu xương tôi;+ |
We have imported lanterns in our garden and they have the stars at night . Chúng ta phải đã bỏ tiền mua đèn lồng treo trong vườn và họ có cả những ngôi sao trong đêm . |
6 . Sleep primarily at night . 6 . Chủ yếu nên dành giấc ngủ cho buổi tối . |
They would sleep on deck, perhaps under tentlike shelters erected at night and taken down each morning. Họ ngủ trên boong tàu, có lẽ dưới những chỗ che giống như lều dựng lên vào ban đêm, và gỡ xuống mỗi sáng. |
Red hues are easier to see at night and can help you fall asleep later. Màn hình màu đỏ dễ nhìn vào ban đêm hơn và có thể giúp bạn không buồn ngủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at night trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at night
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.