nihilism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nihilism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nihilism trong Tiếng Anh.
Từ nihilism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa hư vô, tư tưởng đoạn diệt, thuyết hư vô, Chủ nghĩa hư vô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nihilism
chủ nghĩa hư vônoun (negation of one or more aspects of life; extreme philosophical scepticism) |
tư tưởng đoạn diệtnoun (negation of one or more aspects of life; extreme philosophical scepticism) |
thuyết hư vônoun that seems to lead to an idea of nihilism. điều này có vẻ dẫn tới ý tưởng của thuyết hư vô. |
Chủ nghĩa hư vônoun (doctrine) |
Xem thêm ví dụ
For the same reason, atheists can hold a wide variety of ethical beliefs, ranging from the moral universalism of humanism, which holds that a moral code should be applied consistently to all humans, to moral nihilism, which holds that morality is meaningless. Vì lý do này, người vô thần có thể có các niềm tin luân lý đa dạng, từ thuyết phổ quát đạo đức (moral universalism) của chủ nghĩa nhân văn, thuyết nói rằng cần áp dụng thống nhất một quy tắc đạo đức cho tất cả mọi người, tới thuyết hư vô đạo đức (moral nihilism), thuyết cho rằng đạo đức là vô nghĩa. |
After taking the oath of office and receiving a gold chain of double-headed eagles symbolizing the presidency, he stated: "I believe my most important aims will be to protect civil and economic freedoms....We must fight for a true respect of the law and overcome legal nihilism, which seriously hampers modern development." Sau khi tuyên thệ nhậm chức và nhận được sợi dây chuyền có những chú đại bàng hai đầu tượng trưng cho chức vị tổng thống, ông nói: "Tôi tin tưởng rằng các mục tiêu quan trọng nhất của mình sẽ là bảo vệ các quyền tự do dân sự và kinh tế; Chúng ta phải chiến đấu cho một sự tôn trọng thật sự dành cho pháp luật và vượt qua mọi hành động vô chính phủ bất hợp pháp, đang làm tổn hại sự phát triển hiện đại." |
I will apply, for the benefit of the sick, all measures are required, avoiding those twin traps of overtreatment and therapeutic nihilism. Tôi sẽ ứng dụng, vì lợi ích của người bệnh, tất cả các biện pháp khi cần thiết, tránh sa vào việc điều trị thái quá và điều trị theo chủ nghĩa hư vô. |
In 2002 and 2004 the band released the albums Nihility and The Negation, respectively. Năm 2002 và 2004, ban nhạc phát hành hai album Nihility và The Negation. |
Nothing comes from nothing (Latin: ex nihilo nihil fit) is a philosophical expression of a thesis first argued by Parmenides. Ex nihilo nihil fit (tiếng Latin: không có gì bắt nguồn từ hư vô) là một phát biểu triết học của luận đề được đưa ra tranh luận lần đầu tiên bởi Parmenides. |
Thus both existence and nihilism are ruled out. Và Hoàng Điệp & Nicky bị loại. |
Now for some people, that seems to lead to an idea of nihilism. Đối với một số người điều này có vẻ dẫn tới ý tưởng của thuyết hư vô. |
In the 1860s a movement known as Nihilism developed in Russia. Trong thập niên 1860 một phong trào được gọi là chủ nghĩa Nihil đã phát triển ở Nga. |
I refer to Hollywood, whose principle products—with honorable exceptions—are sex, violence, perversion, nihilism, attacks on religion, and a thoroughgoing antifamily ethic.” Tôi ám chỉ Hollywood, mà những sản phẩm chính của họ—với những ngoại lệ đáng kính—là tình dục, bạo động, trụy lạc, thuyết hư vô, công kích tôn giáo và một tư tưởng triệt để chống gia đình.” |
People will die, others will get sick, and it will all be to advance the cause of hate and nihilism. Sẽ có người chết, hoặc bị bệnh, và tất cả sẽ thúc đẩy cho việc bạo động và vô tổ chức. |
Giroud is a Roman Catholic and has a tattoo on his right arm from Psalm 23 in Latin: "Dominus regit me et nihil mihi deerit" ("The Lord is my shepherd; I shall not want"). Anh là một người theo Công giáo và có một hình xăm trên cánh tay phải từ Thánh Vịnh 23 trong tiếng Latin: "Dominus regit me et nihil mihi deerit" (Chúa là vị linh mục của tôi; Tôi sẽ không muốn). |
It destroyed 19th century optimism and created the 20th century versions of hedonism, cynicism, anxiety, angst and nihilism.” Nó đã hủy hoại niềm lạc quan trong thế kỷ 19 và tạo ra những loại hình chủ nghĩa khoái lạc, chủ nghĩa hoài nghi, sự lo âu, sợ hãi và chủ nghĩa hư vô của thế kỷ 20”. |
The characteristics of Nihility and Negation are "powerful, blastbeat-filled drumming, dissonant yet memorable guitar riffs, and inventive guitar solos" and substantially high production quality. Đặc điểm của Nihility và Negation là "sức mạnh, trống blastbeat, guitar riff khó nghe nhưng đáng nhớ, và guitar solo sáng tạo" và sản phẩm ổn định ở một chất lượng cao. |
The story is based around themes similar to Yoko's earlier works, such as people's impulse to kill and nihilism, while also incorporating issues such as confronting prejudice and escaping difficult situations. Câu chuyện dựa trên các chủ đề tương tự như các tác phẩm trước đó của Yoko, như sự diệt vong của con người, trong khi cũng bao gồm các vấn đề như đối mặt với thành kiến và thoát khỏi những tình huống khó khăn. |
It might be American vernacular for "nihilism." Nó có thể là từ riêng người Mỹ dùng để nói về "chủ nghĩa vô chính phủ (Nga)" mà. |
Quite the contrary; it is the vehicle of savage, destructive nihilism."] Ngược lại; nó là công cụ càn quét, chủ nghĩa hư vô phá hoại."] |
Shea Hennum of The A.V. Club complimented the writing in its "ability to obtusely render complex relationships," saying that rather than descending into nihilism, Asano maintains a balance of melancholy and idealism. Hennum Shea của The A.V. Club khen ngợi về cách viết trong "khả năng để kết xuất ra những mối quan hệ phức tạp", nói rằng thay vì lăn xuống chủ nghĩa hư vô thì Asano Inio duy trì một sự cân bằng giữa phiền muộn và chủ nghĩa duy tâm. |
Regarding this finding, Israel Finkelstein, of Tel Aviv University, observed: “Biblical nihilism collapsed overnight with the discovery of the David inscription.” Về phát hiện này, ông Israel Finkelstein tại Đại Học Tel Aviv nhận xét: “Thuyết cho Kinh Thánh là hư vô đã bất ngờ sụp đổ khi người ta khám phá ra hàng chữ khắc về Đa-vít”. |
Konietzko and Schulz, along with Dutch singer Dorona Alberti, returned to Seattle to begin recording vocals for Nihil. Konietzko và Schulz, cùng ca sĩ người Đức Dorona Alberti, trở lại Seattle để bắt đầu thu âm giọng hát cho Nihil. |
Existentialist philosophers often stress the importance of Angst as signifying the absolute lack of any objective ground for action, a move that is often reduced to a moral or an existential nihilism. Các nhà triết học hiện sinh thường nhấn mạnh tầm quan trọng của sự thống khổ như biểu thị sự thiếu tuyệt đối của bất kỳ nền tảng khách quan nào cho hành động, một động thái thường được giảm xuống thành một đạo đức hoặc chủ nghĩa hư vô hiện sinh. |
Although nihilism and existentialism are distinct philosophies, they are often confused with one another as both are rooted in the human experience of anguish and confusion stemming from the apparent meaninglessness of a world in which humans are compelled to find or create meaning. Mặc dù chủ nghĩa hư vô và chủ nghĩa hiện sinh là những triết lý riêng biệt, chúng thường bị nhầm lẫn với nhau vì cả hai đều bắt nguồn từ kinh nghiệm của con người về sự thống khổ và nhầm lẫn xuất phát từ sự vô nghĩa rõ ràng của một thế giới mà con người bị buộc phải tìm hoặc tạo ra ý nghĩa. |
On 8 June 2003 the Congregation for the Causes of Saints gave its assent to the work and on 17 June transferred the forum for the beatification process from Rome to Belluno-Feltre while also declaring the late pope as a Servant of God after declaring "nihil obstat" (no objections to the cause). Vào ngày 8 tháng 6 năm 2003, Thánh bộ Tuyên Thánh đã đồng ý với việc này và vào ngày 17 tháng 6 đã công bố công khai tiến trình phong chân phước cho cô giáo hoàng từ Rôma đến Belluno-Feltre trong khi tuyên bố Giáo hoàng Gioan Phaolô I là một Tôi tớ Chúa sau khi tuyên bố "nihil obstat" (không có gì ngăn trở). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nihilism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nihilism
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.