newsletter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ newsletter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ newsletter trong Tiếng Anh.
Từ newsletter trong Tiếng Anh có nghĩa là bản tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ newsletter
bản tinnoun (A report containing news or information, can be printed or distributed electronically.) Hilly wants you to put her initiative in the League newsletter. Hilly muốn cậu góp ý vào bản tin trong mùa giải tới |
Xem thêm ví dụ
The relationship management is situated in assorted media: web sites, newsletters, developer conferences, trade media, blogs and DVD distribution. Việc quản lý các mối quan hệ nằm trong các phương diện sau: các trang web, bản tin, các hội nghị phát triển, phương tiện truyền thông, các trang blog và các bản phân phối DVD. |
Thank you for your interest in our newsletter and for sharing your feedback and stories. Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bản tin của chúng tôi cũng như đã chia sẻ phản hồi và câu chuyện của mình. |
In the camps, the soldiers attended lectures on Marxism–Leninism, and produced political newsletters to be distributed to civilians. Trong các trại, các binh sĩ tham dự các bài diễn thuyết về chủ nghĩa Marx-Lenin, và sản xuất các bản tin để phát cho nhân dân bản địa. |
Our AdSense newsletters feature optimization tips, best practices, and other information to help you get the most out of your Google AdSense account. Bản tin AdSense của chúng tôi cung cấp các mẹo tối ưu hóa, các phương pháp hay nhất và thông tin khác để giúp bạn tận dụng tối đa tài khoản Google AdSense của mình. |
Newsletter retrieved April 17, 2011, ISSN retrieved September 28, 2011. Newsletter retrieved ngày 17 tháng 4 năm 2011, ISSN retrieved ngày 28 tháng 9 năm 2011. |
"Electronic Library National Liaison Conference FY2003", National Diet Library Newsletter. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2009. ^ "Electronic Library National Liaison Conference FY2003", National Diet Library Newsletter. |
Skeeter, when can we expect to see the initiative in the newsletter? Skeeter, khi nào chúng tôi mới thấy được bản thảo vậy? |
With the Understanding organization in tatters, the publication of the newsletter ceased in 1979 for the first time in over 20 years. Trong lúc tổ chức Understanding tan đàn xẻ nghé, việc xuất bản các bản tin ngừng lại vào năm 1979 lần đầu tiên trong suốt hơn 20 năm. |
Let's say you have an email newsletter and you want to track how many times a user clicks the "Start shopping" link. Giả sử bạn có một bản tin dạng email và bạn muốn theo dõi số lần người dùng nhấp vào liên kết "Bắt đầu mua sắm". |
His newsletter was circulated to dioceses throughout the country and financial donations began to pour into Washington. Bản tin đã được phát cho các giáo phận trong cả nước và việc quyên góp tài chính bắt đầu đổ về Washington. |
Once both accounts are linked, you can then see your ads' performance in your Smart campaigns' overview—for example, the number of times customers made a purchase, the number of people who signed up for a newsletter, etc. Khi cả hai tài khoản được liên kết, bạn có thể xem hiệu suất quảng cáo trong tổng quan về các chiến dịch Express của mình - ví dụ: số lần khách hàng mua hàng, số người đăng ký bản tin, v.v. |
Conversion tracking is a free tool that shows you what happens after a customer interacts with your ads -- whether they purchased a product, signed up for your newsletter, called your business, or downloaded your app. Tính năng Theo dõi chuyển đổi là một công cụ miễn phí, cho bạn biết những hành động xảy ra sau khi một khách hàng tương tác với quảng cáo của bạn, như họ có mua sản phẩm, đăng ký nhận bản tin, gọi cho doanh nghiệp hoặc tải ứng dụng của bạn xuống hay không. |
Microsoft Publisher: a desktop publishing app for Windows mostly used for designing brochures, labels, calendars, greeting cards, business cards, newsletters, web site, and postcards. Microsoft Publisher: một ứng dụng chế bản điện tử cho Windows dùng để thiết kế tờ rơi, nhãn, lịch, thiệp chúc mừng, danh thiếp, bản tin, trang web, bưu thiếp,... |
(Chapters XIV-XVI describe Lansdell visit to the area in the early 1880s, soon after the Russian withdrawal). (in English) Official site (in Chinese) Official site (in Kazakh) Subdivision info (in Simplified Chinese) A TALE OF TWO CITIES: NEW MUSEUMS FOR YINING AND URUMQI "CHINA HERITAGE NEWSLETTER", China Heritage Project, The Australian National University. (Chapters XIV-XVI describe Lansdell visit to the area in the early 1880s, soon after the Russian withdrawal). (tiếng Anh) Trang chính thức (giản thể) Thông tin hành chính (giản thể) A TALE OF TWO CITIES: NEW MUSEUMS FOR YINING AND URUMQI "CHINA HERITAGE NEWSLETTER", China Heritage Project, The Australian National University. |
Possible sources include: “google” (the name of a search engine), “facebook.com” (the name of a referring site), “spring_newsletter” (the name of one of your newsletters), and “direct” (users that typed your URL directly into their browser, or who had bookmarked your site). Các nguồn có thể có bao gồm: “google” (tên của công cụ tìm kiếm), “facebook.com” (tên của trang web giới thiệu), “spring_newsletter” (tên của một trong số các bản tin của bạn) và “direct” (người dùng đã nhập URL của bạn trực tiếp vào trình duyệt hoặc người dùng đã đánh dấu trang web của bạn). |
Its principal tasks are: To add and to eliminate country names (respectively, country subdivision names) and to assign code elements to them; To publish lists of country names (respectively, country subdivision names) and code elements; To maintain a reference list of all country code elements and country subdivision code elements used and their period of use; To issue newsletters announcing changes to the code tables; To advise users on the application of ISO 3166. Nhiệm vụ chính của nó là: Thêm và xóa tên quốc gia (bao gồm cả chính quyền con của họ) và gán mã cho họ; Xuất bản tên quốc gia (bao gồm cả khu vực hành chính phụ) và mã của nó; Duy trì một danh sách của tất cả các tài liệu tham khảo mã quốc gia và cuộc sống hữu ích của họ; Xuất bản thông báo và thay đổi bảng mã; Tư vấn về việc sử dụng ISO 3166. |
For example, let’s say some of your keywords lead to people browsing your website while others lead to people signing up for your newsletter or making a donation. Ví dụ: chẳng hạn một số từ khóa bạn dùng dẫn đến việc có người duyệt qua trang web của bạn, trong khi một số từ khóa khác dẫn đến việc có người đăng ký bản tin của bạn hoặc quyên góp. |
These results differ from advertiser to advertiser, but could range from an online purchase to a newsletter sign-up. Những kết quả này khác nhau giữa các nhà quảng cáo, nhưng có thể đa dạng từ mua hàng trực tuyến cho đến đăng ký bản tin. |
In 1988, a newsletter "Ashtar’s Golden Circle" was also issued. Năm 1988, một bản tin "Ashtar’s Golden Circle" cũng được cho lưu hành. |
If, for example, you upload a data file that associates the Campaign ID "xyz" with a Source of "Spring Newsletter" and a Medium of "Email", all the sessions with ? Ví dụ: nếu bạn tải lên tệp dữ liệu liên kết ID chiến dịch "xyz" với Nguồn là "Bản tin mùa xuân" và Phương tiện là "Email", thì tất cả các phiên có ? |
"Madman Entertainment July 2008 Newsletter". Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2011. ^ “Madman Entertainment July 2008 Newsletter”. |
Every outpost should have a sign-up form, or at least reminders to sign up for the e-mail newsletter. Mỗi gói tin nên có mẫu đăng ký, hoặc ít nhất là lời nhắc nhở đăng ký nhận bản tin qua email. |
Research Reports, a newsletter from the Netherlands Organization for Scientific Research, says that coffee beans contain a cholesterol-raising substance called cafestol. Bản tin Research Reports của Tổ Chức Nghiên Cứu về Khoa Học của Hà Lan cho biết hột cà phê có chứa một chất gọi là cafestol có tác dụng làm tăng lượng cholesterol. |
The Independent Weekly was a small independent newspaper providing an alternative view, but ceased publishing its print edition in November 2010 and now exists as a digital daily newsletter only. Tuần báo độc lập là một tờ báo độc lập nhỏ cung cấp một cái nhìn khác, nhưng đã ngừng xuất bản ấn bản in của nó vào tháng 11 năm 2010 và hiện chỉ tồn tại dưới dạng bản tin kỹ thuật số hàng ngày. |
Investor and newsletter polls, and magazine cover sentiment indicators, are also used by technical analysts. Các cuộc thăm dò nhà đầu tư và bản tin, và các chỉ báo cảm tính trên bìa tạp chí, cũng được các nhà phân tích kỹ thuật sử dụng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ newsletter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới newsletter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.