newfound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ newfound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ newfound trong Tiếng Anh.
Từ newfound trong Tiếng Anh có các nghĩa là mới, tươi, gần đây, học sinh mới, mới lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ newfound
mới
|
tươi
|
gần đây
|
học sinh mới
|
mới lạ
|
Xem thêm ví dụ
There's a reason for Tommy's newfound enthusiasm for firearms. Việc Tommy nổi hứng với súng đạn cũng có lý do |
Initially, despite my enthusiasm, my family refused to listen to me about my newfound beliefs. Lúc đầu, dù tôi nhiệt thành nhưng gia đình từ chối nghe về niềm tin tôi mới tìm được. |
Tohei was distressed at the thought of losing his newfound strength of body and his means of training it, so he decided to replace his judo studies with Zen meditation and misogi exercises, learned at the Ichikukai Dojo in Tokyo. Tōhei buồn bã khi nghĩ đến việc mình sẽ lại yếu ớt như trước và mất đi sức mạnh cơ thể mà ông đã dày công tập luyện trong thời gian qua, vì vậy ông quyết định thay thế các bài tập của judo bằng các bài tập thiền và misogi, mà ông luyện tập tại Ichikukai Dojo ở Tokyo. |
His newfound prominence brought him into direct conflict with Marshal Zhukov, with whom he had clashed during the war years. Với sự mới trỗi dậy mình, đã đưa ông vào một cuộc mâu thuẫn trực tiếp với nguyên soái Zhukov, người mà ông đã từng đụng độ trong những năm chiến tranh. |
Their newfound military prowess was used in an ungodly way to force their pagan neighbors to convert at sword point. Vì sử dụng sự tinh thông mới có về quân lực một cách không tin kính, họ dí gươm ép buộc những người láng giềng thuộc tà giáo phải đổi đạo. |
He objected to Mother’s newfound faith and threatened to leave if she did not give it up. Ông chống đối niềm tin mẹ vừa tìm được và dọa sẽ bỏ đi nếu mẹ không chịu bỏ tín ngưỡng mới. |
With their newfound freedom, these anointed Christians realized that there was still plenty of work to be done before they would be gathered to their heavenly reward as joint heirs in the Kingdom of God. —Romans 8:17; 2 Timothy 2:12; 4:18. Các tín đồ được xức dầu khi đó được ban cho sự tự do mới và họ ý thức được rằng còn rất nhiều công việc cần phải làm trước khi họ được nhóm lại để nhận phần thưởng trên trời làm kẻ đồng kế tự trong Nước của Đức Chúa Trời (Rô-ma 8:17; II Ti-mô-thê 2:12; 4:18). |
He begins to travel from country to country, solving political disputes, minor quests, and nonchalantly enjoying himself with his newfound allies. Anh bắt đầu đi du lịch từ nước này sang nước khác, giải quyết các tranh chấp chính trị, nhiệm vụ phụ, và thản nhiên thưởng thức chính mình với các đồng minh mới của mình. |
Though Ji-soo fully supports her father's newfound romance, she's conflicted because if her father ends up marrying Myung-joo, then she and her own boyfriend Mu-young will become step-cousins. Dù Ji-soo hoàn toàn ủng hộ của cha cô về tình cảm mới được phát hiện ra, nhưng cô vẫn mâu thuẫn bởi vì nếu cha cô cưới Myung-joo, thì cô và người bạn trai của cô Mu-young sẽ trở thành anh em họ. |
So, the technology, you know, isn't the most exciting thing here right now, other than probably its newfound accessibility. Bởi vậy, sản phẩm này không phải quá thú vị về mặt công nghệ ngoài khả năng phổ cập rộng rãi của nó. |
Neil recalls: “At first, I was afraid to speak to my family about my newfound faith, especially to the family elders, who are held in high esteem.” Neil kể lại: “Mới đầu tôi sợ, không dám nói về niềm tin mới của tôi với gia đình, nhất là với những người lớn và có quyền trong gia đình”. |
After the unexpected success of previous single, "Straight Up", Virgin Records quickly released another single to satisfy the public's newfound interest in Abdul. Sau thành công ngoài mong đợi "Straight Up", Virgin Records nhanh chóng phát hành đĩa đơn tiếp theo để thỏa mãn sự quan tâm của công chúng đối với Abdul. |
Now he has abandoned all his former religious practices and takes advantage of every opportunity to share his newfound beliefs with those who come to see him at his home. Giờ đây ông không còn sinh hoạt trong tôn giáo cũ và tận dụng mọi cơ hội để nói về niềm tin mới cho những người đến nhà thăm ông. |
2 How Israel’s newfound freedom contrasted with their situation in Egypt! 2 Sự tự do mới mà dân Y-sơ-ra-ên được hưởng khác biệt với tình trạng của họ tại xứ Ê-díp-tô làm sao! |
She soon started attending meetings and talking to relatives and friends about her newfound faith. Ít lâu sau, bà bắt đầu đi dự các buổi họp và nói chuyện với bà con và bạn bè về tín ngưỡng mới của mình. |
On completing his military service, he started strengthening his newfound faith in God by studying the Bible and attending meetings with his sisters. Khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự, anh bắt đầu củng cố niềm tin mới nơi Đức Chúa Trời bằng cách học Kinh Thánh và tham dự các buổi họp với hai em gái. |
I was only nine years old, but I remember listening to my parents’ enthusiastic expressions about their newfound Bible truths. Lúc ấy dù chỉ chín tuổi, nhưng tôi nhớ mình đã nghe cha mẹ nói nhiệt tình về những sự thật mà họ mới học được trong Kinh Thánh. |
One example of the newfound emphasis on civic rights over imperial tradition was the development of city parks in Beijing. Một ví dụ về việc nhấn mạnh quyền công dân so với truyền thống phong kiến là việc phát triển các công viên đô thị tại Bắc Kinh. |
Yes, they long to return to visit their newfound friends and spiritual family members on the exotic, isolated, mysterious, and friendly Easter Island! Thật thế, họ mong được trở lại thăm những người bạn mới gặp và gia đình thiêng liêng trên Đảo Easter kỳ lạ, cô lập, huyền bí và thân thiện! |
Apply the suggestions that follow, and you might amaze your parents —and yourself— with your newfound communication skills. Nếu áp dụng những đề nghị dưới đây, kỹ năng trò chuyện bạn mới học được hẳn sẽ khiến cha mẹ và chính bạn phải ngạc nhiên. |
They used their newfound freedom to produce literature that helped to shape the philosophy of the Enlightenment and ideas of tolerance. Họ dùng sự tự do mới có để xuất bản các tác phẩm văn học giúp nhào nặn triết lý của Phong Trào Ánh Sáng và các ý niệm về sự khoan dung. |
Mother was baptized at the same time, but Father did not share our newfound Christian faith. Mẹ làm báp têm cùng lúc với tôi, nhưng cha thì không cùng theo tín ngưỡng mới với chúng tôi. |
* (1 Corinthians 14:26-30, 33) Likely some Christian women were so enthusiastic about their newfound faith that they interrupted the speaker to ask questions, as was the custom in that part of the world. Trong lá thư gửi tín đồ tại thành Cô-rinh-tô, Phao-lô không chỉ khuyên các chị mà cũng khuyên những người được ơn nói ngôn ngữ khác và tiên tri “nên im lặng” khi tín đồ khác đang nói* (1 Cô-rinh-tô 14:26-30, 33). |
When it happened a second time a few minutes later, his response to further questions about his newfound abilities was: “It’s amazing! Một vài phút sau khi chuyện đó xảy ra lần thứ hai, thì Oli trả lời cho những câu hỏi về khả năng mới của nó là: “Thật là kỳ diệu! |
Eager to learn more about their newfound faith, they remained in Jerusalem. Rất muốn học hỏi thêm về đức tin họ mới có, họ nán lại ở Giê-ru-sa-lem. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ newfound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới newfound
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.