neglect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neglect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neglect trong Tiếng Anh.
Từ neglect trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ bê, sao lãng, bỏ mặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neglect
bỏ bêverb Parents neglected her, so she was always creating drama. Bố mẹ nó bỏ bê nó, nên nó sống ảo lắm. |
sao lãngverb We must be careful not to neglect our privilege of service. Chúng ta phải cẩn thận đừng để cho mình sao lãng đặc ân phụng sự này. |
bỏ mặcverb You neglected your oath while the world burned. Cô bỏ mặc lời thề của mình khi thế giới lâm nguy. |
Xem thêm ví dụ
For example, the (unreliable) Historia Augusta, as previously mentioned, has Carinus marrying nine wives, while neglecting to mention his only real wife, Magnia Urbica, by whom he had a son, Marcus Aurelius Nigrinianus. Ví dụ như theo bộ sử Historia Augusta (không đáng tin cậy) thì Carinus đã kết hôn với chín người vợ, trong khi bỏ qua việc đề cập đến người vợ thực sự duy nhất của ông là Magnia Urbica có với ông một đứa con trai là Marcus Aurelius Nigrinianus. |
So we should not become so wrapped up in our work that we neglect our family or our health. Vì vậy, chúng ta không nên lao đầu vào công việc đến nỗi bỏ bê gia đình hoặc lơ là sức khỏe. |
It was largely neglected and was twice occupied by French soldiers, who took away much of the decoration that remained. Nó đã bị bỏ rơi và đã bị hai người lính Pháp chiếm giữ, những kẻ đã lấy đi phần lớn trang trí còn sót lại của dinh thự. |
14, 15. (a) How can we avoid ‘neglecting the house of our God’? 14, 15. (a) Chúng ta làm thế nào để cho thấy mình không ‘bỏ bê đền của Đức Chúa Trời’? |
William L. Moran notes that the Amarna corpus of 380+ letters counters the conventional view that Akhenaten neglected Egypt's foreign territories in favour of his internal reforms. William L. Moran lưu ý rằng nội dung của hơn 380 bức thư Amarna lại trái ngược với quan điểm quy ước cho rằng Akhenaten đã bỏ qua các vùng lãnh thổ ở nước ngoài của Ai Cập và hướng sự quan tâm vào những cải cách ở trong nước của ông. |
Lord Germain wrote to Cornwallis to approve his plan and neglected to include Clinton in the decision-making, even though Clinton was Cornwallis' superior officer, and Cornwallis then decided to move into Virginia without informing Clinton. Hầu tước Germain đã viết thư cho Cornwallis để phê duyệt kế hoạch của mình và bỏ qua quyết định của Clinton, mặc dù Clinton là sĩ quan cấp trên của Cornwallis, song Cornwallis chuyển quân đến Virginia mà không thông báo cho Clinton. |
Moroni, whose army was suffering because of inadequate support from the government, wrote to Pahoran “by the way of condemnation” (Alma 60:2) and harshly accused him of thoughtlessness, slothfulness, and neglect. Mô Rô Ni, mà quân đội của ông đang thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ, đã viết thư cho Pha Hô Ran “để lên án” (An Ma 60:2) và nghiêm khắc buộc tội ông đã thờ ơ, chậm trễ và cẩu thả. |
(Hebrews 10:23-25) Perhaps they became materialistic, neglecting spiritual matters while trying to ensure financial security for themselves and their families. Với thời gian, một số tín đồ đấng Christ không còn chăm chú đến việc đều đặn đi dự buổi họp (Hê-bơ-rơ 10:23-25). |
UMNO Information Chief Muhammad Muhammad Taib responded, telling the press that Malaysia implemented policies to assist economically disadvantaged Malays, instead of neglecting them as Singapore did, stating also that at one point the Malays would have to compete on a level playing field with other Malaysians. Trưởng ban thông tin Tổ chức Dân tộc Mã Lai Thống nhất Muhammad Muhammad Taib trả lời, phát biểu trước báo chí rằng Malaysia thi hành các chính sách nhằm giúp đỡ người Mã Lai vốn chịu thiệt thòi về kinh tế, thay vì bỏ mặc họ như Singapore thực hiện, rằng tại một thời điểm người Mã Lai sẽ phải cạnh tranh trên một sân chơi hoàn toàn bình đẳng với những người Malaysia khác. |
Meanwhile, Ip spends more time with his ailing wife, ashamedly feeling that he had neglected her earlier. Trong khi đó, Ip dành nhiều thời gian với người vợ ốm yếu, xấu hổ vì cảm thấy rằng anh đã bỏ rơi cô trước đó. |
If you feel nervous when an opportunity arises to give a witness concerning your faith, do not neglect your opportunity to offer a silent prayer. Nếu cảm thấy ngần ngại khi có cơ hội làm chứng về đức tin, đừng bỏ qua cơ hội cầu nguyện thầm. |
Sadly some elders have neglected this relationship to the point of falling into such sins as adultery. Tiếc thay vài trưởng-lão xem thường điều quan trọng này đến mức rơi vào tội-lỗi như phạm tội tà-dâm. |
The Chief indicated to me earlier this very day a possible explanation for your neglect -- it concerned the collection of cash entrusted to you a short while ago -- but in truth I almost gave him my word of honour that this explanation could not be correct. Chánh chỉ ra cho tôi trước đó ngày này rất một lời giải thích có thể cho bạn bỏ bê - nó liên quan đến việc thu tiền mặt được trao phó cho bạn một thời gian ngắn trước đây - nhưng sự thật, tôi gần như đã cho ông từ của tôi vinh dự là lời giải thích này không thể được chính xác. |
(Deuteronomy 31:12; 2 Timothy 3:15) Many families have conscientiously begun programs of regular family Bible study, only to allow these to fade or fall into neglect before long. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12, Nguyễn Thế Thuấn; II Ti-mô-thê 3:15). Nhiều gia đình đã chu đáo bắt đầu chương trình học hỏi Kinh-thánh đều đặn trong nhà nhưng rồi từ từ giảm bớt hoặc ngưng hẳn. |
This lifelong conversion will clearly require continued nurturing on our part to avoid the withering effect described by Alma: “But if ye neglect the tree, and take no thought for its nourishment, behold it will not get any root; and when the heat of the sun cometh and scorcheth it, ... it withers away” (Alma 32:38). Sự cải đạo suốt đời này rõ ràng sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục nuôi dưỡng phần mình để tránh ảnh hưởng héo khô như đã được An Ma mô tả: “Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này, nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi“ (An Ma 32:38). |
It could be that because you neglect to recognize your happiness, you end up focused on your failures. Có thể bạn đã bỏ qua và không nhận ra những hạnh phúc mà mình đã có, rốt cuộc bạn sẽ suy nghĩ quá nhiều vào những thất bại của mình. |
22 Be careful not to neglect acting in this regard, so that the king’s interests are not harmed any further.” 22 Hãy cẩn thận, đừng chểnh mảng trong việc này, kẻo lợi ích của vua bị thiệt hại thêm”. |
Sometimes as parents, friends, and Church members, we focus so extensively upon missionary preparation for young men that we may neglect to a degree the other vital steps along the covenant pathway that must be fulfilled before beginning full-time missionary service. Đôi khi, với tư cách là những bậc cha mẹ, những người bạn, và những tín hữu của Giáo Hội, chúng ta tập trung quá nhiều vào sự chuẩn bị cho công việc truyền giáo của các em thiếu niên đến nỗi chúng ta có thể sao lãng ở một mức độ mà những bước quan trọng khác trên con đường giao ước cần phải được làm tròn trước khi bắt đầu phục vụ truyền giáo toàn thời gian. |
But you recently very to neglect me. Cậu lên giường tôi hồi nào thế? |
15 Protecting children from parental abuse and neglect certainly is not objectionable to Christian parents. 15 Các bậc cha mẹ trong đạo đấng Christ không phản đối việc che chở thiếu nhi khỏi bị cha mẹ chúng ngược đãi và bỏ bê. |
William Camden wrote in his 1607 work Britannia that originally the title "Prince of Wales" was not conferred automatically upon the eldest living son of the King of England because Edward II (who had been the first English Prince of Wales) neglected to invest his eldest son, the future Edward III, with that title. William Camden vào năm 1607 viết trong cuốn sách Britannia của ông rằng nguyên thủy tước hiệu "Thân vương xứ Wales" không tự động ban cho con trai trưởng của Vua Anh vì Edward II (Thân vương xứ Wales người Anh đầu tiên) đã không trao cho con trai trưởng của ông, vua Edward III trong tương lai, tước hiệu này. |
9 The Encyclopedia Americana observes that in China over 2,000 years ago, “emperors and [common] folk alike, under the leadership of Taoist priests, neglected labor to search for the elixir of life” —a so-called fountain of youth. 9 Cuốn Encyclopedia Americana nhận xét rằng cách đây hơn 2.000 năm ở bên Trung Hoa, “các hoàng đế và dân [thường] cũng thế, dưới sự lãnh đạo của các đạo sĩ Lão Giáo, bỏ bê công ăn việc làm để đi tìm thuốc trường sinh”—cũng gọi là suối thanh xuân. |
Were we to step back, however, and take a good look at what we’re doing, we may find that ... too often we spend most of our time taking care of the things which do not really matter much at all in the grand scheme of things, neglecting those more important causes. Tuy nhiên, nếu chúng ta quay trở lại, và nhìn kỹ vào điều mình đang làm, thì chúng ta có thể thấy rằng ... chúng ta rất thường dành ra phần lớn thời gian để lo liệu cho những điều không thực sự quan trọng lắm trong kế hoạch quy mô về những sự việc và bỏ qua những nguyên nhân quan trọng hơn. |
The Franciscan friars renovated it further in 1555, as it had been neglected despite increased numbers of pilgrims. Các tu sĩ dòng Phanxicô trùng tu thêm vào năm 1555, vì nó đã bị bỏ bê mặc dù số lượng khách hành hương tăng lên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neglect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới neglect
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.