nefarious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nefarious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nefarious trong Tiếng Anh.
Từ nefarious trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất chính, hung ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nefarious
bất chínhadjective he must have some corrupt, nefarious reason" — chắc chắn phải có tham nhũng hay lý do bất chính nào đó" - |
hung ácadjective |
Xem thêm ví dụ
In the Season 9 episode "Unpause", he drunkenly reveals that his job is to "Provide Legal Exculpation And Sign Everything" (P.L.E.A.S.E.), setting him up to be the fall guy for his company's nefarious activities. Trong phần 9 tập "Unpause", khi say, anh tiết lộ mình làm công việc của một P.L.E.A.S.E - Provide Legal Exculpation And Sign Everything (tạm dịch: Người Cung Cấp Bằng Chứng Vô Tội và Ký Tất Cả Giấy Tờ), khi công ty của anh buộc anh vào những công việc bất chính mà họ tham gia. |
Jared Stone is the one who uncovered the nefarious scandal. Jared Stone là người khám phá ra vụ bê bối ghê tởm. |
He joins a rescue mission along with Dr. Serizawa and Dr. Graham to save Emma and Madison from nefarious forces. Anh tham gia một nhiệm vụ giải cứu cùng với Tiến sĩ Serizawa và Tiến sĩ Graham để cứu Emma và Madison. |
Yeah, well, clearly we have to assume that Savage has a larger, more nefarious plan. Yeah, rõ ràng chúng ta phải giả sử rằng Savage có một kế hoạch to hơn, tàn bạo hơn. |
Nothing so nefarious. Không có gì quá ghê gớm. |
Several methods, not necessarily with nefarious intent, exist for a journal to cite articles in the same journal which will increase the journal's impact factor. Nhiều biện pháp khác, không cần thiết với ý đồ xấu, đó là trích dẫn các bài báo đã đăng trong chính journal đó để tăng IF cho journal. |
Billy and his new foster brother Freddy Freeman must discover Billy's new powers and how to use them to prevent the villain Dr. Thaddeus Sivana, who has powers of his own, from committing nefarious acts. Billy và người bạn Freddy Freeman phải cùng nhau tìm hiểu sức mạnh mới mà Billy có được là gì và tìm cách sử dụng sức mạnh đó để ngăn chặn ác nhân là Tiến sĩ Thaddeus Sivana. |
And this, again -- this universal outreach -- is getting subdued in the strident use of religion -- abuse of religion -- for nefarious gains. Cách tiếp cận chung này đang dần làm giảm bớt việc lạm dụng tôn giáo cho lợi nhuận bất chính. |
These targeted sanctions are a part of a broader effort to address the ongoing nefarious attacks emanating from Russia. Sự trừng phạt có mục tiêu này là một phần của nỗ lực lớn hơn nhằm đáp lại sự tấn công tiếp diễn từ Nga. |
This means “woe for the earth” because Gog knows that time is short for carrying out his nefarious policy of ‘rule or ruin.’ —Ezekiel 37:24-28; 38:1, 2; Revelation 11:18; 12:9-17. Điều đó có nghĩa là “khốn-nạn cho đất” vì Gót biết thời giờ hắn còn rất ngắn để thi hành chính sách hiểm độc của hắn là “cai trị hay phá hủy” (Ê-xê-chi-ên 37:24-28; 38:1, 2; Khải-huyền 11:18; 12:9-17). |
5 And all that are in the magazines, and in the encyclopedias, and all the libelous histories that are published, and are writing, and by whom, and present the whole concatenation of diabolical rascality and nefarious and murderous impositions that have been practiced upon this people— 5 Và tất cả những điều nằm trong các tạp chí, và trong các bách khoa toàn thư, và tất cả các tài liệu lịch sử có tính cách phỉ báng đã được phát hành và viết ra và bởi ai, để phơi bày cho mọi người biết những điều thêu dệt và những ý đồ quỷ quyệt cùng những hành vi khả ố và sát nhân đã từng thực thi chống lại dân này— |
The danger is they can also be used for more nefarious purposes. Mối nguy hiểm là chúng cũng có thể dùng vào mục đích xấu xa. |
I never expected to be described by my own government in these terms: "lurking," "nefarious," "terrorist." Tôi chưa từng nghĩ rằng sẽ được chính phủ của mình mô tả bằng những từ này: "rình mò", "nham hiểm", "khủng bố". |
Through information sharing and analysis with partner nation law enforcement or national security officials, we can fight these nefarious criminal and terrorist organizations as global stakeholders for peace and prosperity. Thông qua chia sẻ và phân tích thông tin với các viên chức thực thi luật pháp và an ninh của quốc gia đối tác, chúng ta có thể chống lại các tổ chức tội phạm và khủng bố đáng kinh tởm này với tư cách là người quan tâm toàn cầu cho hòa bình và thịnh vượng. |
The man is... nefarious. Người đàn ông... đáng ghét |
Come... my faux juggernaut, my nefarious loins! Hãy đến đây... những nàng chim bất chính của ta |
The Venom Symbiote's first human host was Spider-Man, who eventually discovered its true nefarious nature and separated himself from the creature in The Amazing Spider-Man #258 (November 1984) — with a brief rejoining five months later in Web of Spider-Man #1. Vật thể cộng sinh đầu tiên của Venom Symbiote là người Nhện, người cuối cùng phát hiện ra bản chất thật sự của nó và đã tách cơ thể ra khỏi nó trong The Amazing Spider-Man #258 (tháng 11 năm 1984). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nefarious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nefarious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.