sicken trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sicken trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sicken trong Tiếng Anh.
Từ sicken trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảm thấy ốm, tởm, kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sicken
cảm thấy ốmverb |
tởmverb And the German will be sickened by us. Bọn Đức sẽ phải ghê tởm chúng ta... |
kinhverb |
Xem thêm ví dụ
Tuesday dawned with the sickening and disheartening loss of all those wonderful plans, expectations, and dreams of just the day before. Tảng sáng thứ Ba đến với sự mất mát đầy chán nản và thất vọng của tất cả các kế hoạch, kỳ vọng, và ước mơ tuyệt vời của mới ngày hôm trước. |
It's absolutely sickening. Chán hết biết. |
The year of 1918 also saw a personal health struggle for Pershing as he was sickened during the 1918 flu pandemic, but unlike many who were not so fortunate, Pershing survived. Năm 1918 Pershing bị bệnh trong đại dịch cúm năm 1918, nhưng không giống như nhiều người không may mắn khác, Pershing sống sót. |
Many sickened and died in consequence of the cold and hardships they had to endure; many wives were left widows, and children [were left] orphans, and destitute. Nhiều người bị bệnh và chết vì lạnh và gian khổ mà họ đã chịu đựng; nhiều người vợ đã trở thành góa phụ, và trẻ con trở thành mồ côi, và cơ cực. |
The wife of assassinated Mossad agent Baruch Cohen called the operation, especially a side operation directed against those who had murdered her husband, sickening. Vợ của điệp viên Mossad bị ám sát Baruch Cohen, gọi chiến dịch này, đặc biệt là những chiến dịch bên ngoài nhằm tới những người đã giết chồng bà, là kinh tởm. |
More than 1,600 people in 11 European countries have been sickened by the rapid spread of the bacteria , with most infections and deaths occurring in Germany . Hơn 1.600 người ở 11 quốc gia Châu Âu đã mắc bệnh do tốc độ lây nhiễm nhanh chóng , trong đó Đức có số người nhiễm bệnh và thiệt mạng nhiều nhất . |
And the German will be sickened by us. Bọn Đức sẽ phải ghê tởm chúng ta... |
Her cats, God knows how many, who must piss on her rugs -- her landing's a sickening reek. Những con mèo, Chúa mới biết bao nhiêu con, tè bậy trên tấm thảm -- khu đất của nàng có mùi thối kinh khủng |
It sickened me. Nó gây bệnh cho tôi. |
Referring to Psalm 91, Brother Jaracz identified the “pestilence” and “destruction” that have spiritually sickened and killed millions all around us. Nói đến Thi-thiên 91, anh Jaracz cho biết “dịch-lệ” và “sự tàn-diệt” đã làm hàng triệu người khắp nơi chung quanh chúng ta bị bệnh và chết về thiêng liêng. |
This proved ineffective, and many had already been sickened. Việc làm này đã không có tác dụng, và rất nhiều người dân đã bị bệnh tại thời điểm đó. |
"""There's nothing more sickening to me than a low-grade white man who'll take advantage of a Negro's ignorance." “Đối với bố chẳng có gì đáng ghê tởm hơn một người da trắng thấp kém lợi dụng sự ngu dốt của người da đen. |
As they contemplate this impending doom, the rebellious inhabitants of Judah experience a sickening dread. Khi suy nghĩ về sự sụp đổ sắp đến này, dân cư bội nghịch của Giu-đa cảm nghiệm được sự sợ hãi kinh hoàng. |
The sickened ones you have not strengthened, and the ailing one you have not healed, and the broken one you have not bandaged, and the dispersed one you have not brought back, and the lost one you have not sought to find, but with harshness you have had them in subjection, even with tyranny.” —Ezekiel 34:2-4. Các ngươi chẳng làm cho những con chiên mắc bịnh nên mạnh, chẳng chữa lành những con đau, chẳng rịt thuốc những con bị thương; chẳng đem những con bị đuổi về, chẳng tìm những con bị lạc mất; song các ngươi lại lấy sự độc-dữ gay-gắt mà cai-trị chúng nó” (Ê-xê-chi-ên 34:2-4). |
Sickened by his monstrous act, Ghê tởm những hành động tàn bạo của mình, |
You're fucking sickening. Thằng khốn kinh tởm. |
Hundreds more were sickened by it , authorities said . Hàng trăm người khác nữa bị bệnh vì nó , các nhà chức trách cho hay . |
I am sickened. Cha thất vọng quá. |
Rather, “the more [the Egyptians] would oppress them, the more they would multiply . . . , so that they felt a sickening dread as a result of the sons of Israel.” Trái lại, “người Ê-díp-tô càng bắt làm khó-nhọc chừng nào, dân Y-sơ-ra-ên càng thêm nhiều lên... Người Ê-díp-tô bèn đem lòng ghen-ghét dân Y-sơ-ra-ên”. |
(Proverbs 13:12) Certainly, if a person is entertaining unfounded expectations, the heart can be sickened by disappointment. (Châm-ngôn 13:12) Dĩ nhiên, nếu một người có những trông đợi thiếu cơ sở, lòng người có thể đau đớn vì thất vọng. |
It sickens me. Nó làm ta phát ốm. |
Atlas-Imperial officials also denied that any quantities of trichloroethylene (an industrial solvent used by Atlas) could be responsible for sickness in the town, reasoning that it would have taken significant quantities of the chemical to sicken the townspeople, and that factory workers would have experienced similar symptoms long before anybody outside of the factory was affected. Giới chức Atlas-Imperial cũng phủ nhận rằng bất kỳ lượng trichloroethylene (một dung môi công nghiệp mà Atlas sử dụng) có thể chịu trách nhiệm về bệnh tật trong thị trấn, lý luận rằng nó sẽ lấy một lượng đáng kể chất hoá học để gây bệnh cho người dân ở đó và các công nhân nhà máy sẽ phải trải qua các triệu chứng tương tự từ lâu trước khi bất cứ ai bên ngoài nhà máy bị ảnh hưởng. |
His advances sicken me. Hắn làm con muốn bệnh. |
It sickened me to see you exhibited like a sideshow freak. Tôi sẽ phát ốm nếu thấy cô bị trưng bày ở mấy show diễn kì dị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sicken trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sicken
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.