mythical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mythical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mythical trong Tiếng Anh.

Từ mythical trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoang đường, thần thoại, tưởng tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mythical

hoang đường

adjective

And there are a couple of mythic narratives of social dilemmas.
Và có một vài câu chuyện hoang đường về nó.

thần thoại

noun

I was trying to find a mythic reason
Tôi đang tìm một lý do mang màu sắc thần thoại

tưởng tượng

verb

By looking for a mythical tape that no one can find?
Bằng cách tìm kiếm một cuốn băng tưởng tượng không ai tìm ra được sao?

Xem thêm ví dụ

Is it possible that the mythic realm of thrilling Amazon tales was a way to imagine women and men as equal companions?
Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông?
Like most of the writers on flying saucers and the so-called contactees that emerged during the 1950s, Jessup displayed familiarity with the alternative mythology of human prehistory developed by Helena P. Blavatsky's cult of Theosophy, which included the mythical lost continents of Atlantis, Mu, and Lemuria.
Giống như hầu hết các tác giả viết về đĩa bay và cái gọi là người tiếp xúc UFO xuất hiện trong thập niên 1950, Jessup thể hiện sự quen thuộc với thần thoại thay thế của người tiền sử được phát triển bởi giáo phái Thông Thiên Học của Helena P. Blavatsky, bao gồm các lục địa thất lạc trong huyền thoại như Atlantis, Mu, và Lemuria.
At the top was a roughly drawn picture of a mythical witch (I told you this was not my favorite holiday) standing over a boiling cauldron.
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi.
In 2002 Climax began working on a massively multiplayer online role-playing game based on Games Workshop's Warhammer franchise titled Warhammer Online (not to be confused with Mythic Entertainment's Warhammer Online: Age of Reckoning).
Năm 2002 Climax bắt đầu làm việc trên một trò chơi nhập vai trực tuyến dựa trên thương hiệu Warhammer của Games Workshop có tựa đề Warhammer Online (không bị nhầm lẫn với Warhammer Online: Age of Reckoning của Mythic Entertainment). Năm 2004, Games Workshop đã quyết định dự án đã trở nên quá đắt và ngừng tài trợ.
Discovered by William Herschel in 1787, Oberon is named after the mythical king of the fairies who appears as a character in Shakespeare's A Midsummer Night's Dream.
Vệ tinh này do William Herschel phát hiện năm 1787, Oberon được đặt tên theo một nhân vật trong tác phẩm của Shakespeare Giấc mộng đêm hè.
So a compromise would be possible through the adoption of “saints,” who would take the place of the ancient gods, demigods, and mythical heroes.
Vì thế, để hòa giải, tôn giáo mới này đã đưa “các thánh” vào đạo để thay thế các thần cổ xưa, các á thần, và các anh hùng thần thoại.
The paradoxical nature of this trait was personified for the ancient Greeks in the mythical figure of Pandora.
Bản chất nghịch lý này đã được người Hy Lạp cổ đại nhân cách hóa thành nhân vật thần thoại Pandora.
Ethnologist Ivar Lissner theorised that cave paintings of beings with human and non-human animal features were not physical representations of mythical shapeshifters, but were instead attempts to depict shamans in the process of acquiring the mental and spiritual attributes of various beasts.
Nhà dân tộc học Ivar Lissner đã lý luận rằng những bức tranh hang động của chúng sinh kết hợp các đặc tính của con người và động vật không phải là những biểu hiện vật chất của các giống lai huyền thoại, nhưng thay vào đó cố gắng miêu tả các pháp sư trong quá trình thu thập các thuộc tính tinh thần và tinh thần của các loài động vật khác nhau.
And there's the mythic glamour of the garage entrepreneur.
Và đó là sự quyến rũ huyền thoại của chủ doanh nghiệp ga-ra.
A figurine (a diminutive form of the word figure) is a statuette that represents a human, deity, mythical creature, or animal.
Tượng nhỏ (tiếng Anh: statuette, figurine, nói giảm từ figure) là một bức tượng nhỏ khắc hình người, thần thánh hay động vật.
The game came with 3 mods (Classical/Medieval, original Default and Samurai/Mythical Creatures).
Trò chơi kèm theo ba bản mod (Classical/Medieval, Mặc định ban đầu và Samurai/Mythical Creatures).
Secondly, visual sources sometimes represent myths or mythical scenes that are not attested in any extant literary source.
Hơn nữa, trong các tư liệu hình ảnh đôi khi xuất hiện những mô tả thần thoại hay các trích đoạn thần thoại không được nhắc đến bởi bất kì nguồn tư liệu văn học hiện còn nào.
Mythical Bird position.
Đây là gì?
In Greek mythology, a Gorgon (/ˈɡɔːrɡən/; plural: Gorgons, Ancient Greek: Γοργών/Γοργώ Gorgon/Gorgo) is a mythical creature portrayed in ancient Greek literature.
Trong thần thoại Hy Lạp, Gorgon ( /ˈɡɔrɡən/; plural: Gorgons, tiếng Hy Lạp cổ: Γοργών/Γοργώ Gorgon/Gorgo) một quái vật cái.
Those accounts are not mythical; they are set in real places at specific times.
Những lời tường thuật này không phải là chuyện hư cấu; chúng diễn ra ở những nơi có thật, thời điểm cụ thể.
Shangri-La has become synonymous with any earthly paradise, particularly a mythical Himalayan utopia – a permanently happy land, isolated from the world.
Shangri-La đã trở nên đồng nghĩa với bất kỳ thiên đường hạ giới nào, đặc biệt với xã hội không tưởng Hymalaya huyền thoại - một vùng đất hạnh phúc vĩnh viễn, biệt lập với thế giới bên ngoài.
Even for the daughter of the god of war, that girl's a mythic bi-
Thậm chí là con gái thần chiến tranh, cô bé đó thật là bí ẩn.
Tommy told me that he's chasing the record of Theogenes, apparently, a mythical Greek fighter said to be undefeated in over 1,400 bouts.
Tommy nói tôi rằng cậu ta đang theo đuổi kỷ lục của Theogenes, hình như là một võ sĩ Hy Lạp huyền thoại nghe nói đã bất bại tại hơn 1400 lần đọ sức.
Male same-sex love was believed to have originated in the mythical south, thus homosexuality is sometimes still called "Southern wind".
Tình yêu đồng giới nam được cho là bắt nguồn từ thần thoại phía Nam nên đồng tính đôi khi còn được gọi là "gió phương Nam".
In Celtic mythology there is a legend of a cave called "Cruachan", also known as "Ireland's gate to Hell", a mythical and ancient cave from which according to legend strange creatures would emerge and be seen on the surface of the Earth.
Trong thần thoại Celtic có truyền thuyết về một hang động được gọi là "Cruachan", hay còn được biết đến như là "cổng địa ngục của Ireland", một hang động huyền thoại và cổ xưa mà theo truyền thuyết nói rằng xưa kia những sinh vật lạ đã chui lên, và hiện còn được nhìn thấy trên mặt đất.
And there are a couple of mythic narratives of social dilemmas.
Và có một vài câu chuyện hoang đường về nó.
Andriamanelo was succeeded by his son Ralambo (1575–1612), whose many enduring and significant political and cultural achievements earned him a heroic and near mythical status among the greatest ancient sovereigns of Merina history.
Con trai Andriamanelo là Ralambo (1575–1612) lên nối ngôi cha, đã xây dựng được nhiều thành tựu văn hóa và chính trị đáng kể khiến ông có được sự kính trọng, và được xem là một trong số các vị quân chủ vĩ đại nhất của người Merina.
She has also appeared in an episode of the acclaimed web series Good Mythical Morning.
Cô cũng xuất hiện trong một tập của web series nổi tiếng Good Mythical Morning.
These mythical snakes possess a valuable gem called "Mani", which is more brilliant than diamond.
Những con rắn thần bí này chiếm giữ viên ngọc quý gọi là "Mani" quý báu hơn cả kim cương.
Those Sadducees knew that Jehovah is not like some pagan god of the dead, ruling a mythical underworld.
Những người Sa-đu-sê biết rằng Đức Giê-hô-va không giống thần chết nào đó của ngoại giáo, cai quản “âm phủ”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mythical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.