fictitious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fictitious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fictitious trong Tiếng Anh.
Từ fictitious trong Tiếng Anh có các nghĩa là hư cấu, giả, tưởng tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fictitious
hư cấuadjective I play fictitious characters often solving fictitious problems. Tôi đóng vai những nhân vật hư cấu giải quyết những vấn đề hư cấu. |
giảadjective verb You are gonna be a great novelist,'cause you have created a fictitious character in your head about... Cậu sẽ trở thành một nhà văn giỏi vì cậu đã tạo ra trong đầu mình một nhân vật giả tưởng về... |
tưởng tượngadjective What happened to the charge that Belshazzar was merely a fictitious character? Điều gì xảy ra cho lời cáo cho rằng Bên-xát-sa chỉ là một nhân vật tưởng tượng? |
Xem thêm ví dụ
Above all, sincere ones were given the chance to hear the facts about the Witnesses as opposed to fictitious and senseless remarks, and those whose beliefs had been maligned were able to demonstrate their feelings for what they hold dear. Trên hết mọi sự, những người thành thật có được cơ hội nghe sự thật về Nhân Chứng trái với những lời bịa đặt điên rồ, và những người mà tín ngưỡng của họ bị nói xấu có thể biểu lộ cảm nghĩ của mình đối với điều họ quí trọng. |
Manetho's King List does, however, also note the existence of the unknown and possibly fictitious ruler Djedefptah—called Thampthis in his records—who is ascribed a reign of nine years. Tuy nhiên, bản danh sách Vua của Manetho cũng ghi nhận sự tồn tại của một vị vua Dejefptah chưa được biết rõ và có thể là một nhân vật hư cấu - được gọi là Thampthis trong tác phẩm của ông ta- vị vua này được ghi lại là có một triều đại kéo dài chín năm. |
Unsinkable Sam (also known as Oskar or Oscar) is the nickname of a real or fictitious cat, reportedly in service as a ship's cat during World War II both in the Kriegsmarine and the Royal Navy, surviving the sinking of three ships in total. Unsinkable Sam - Sam không thể chìm (còn được gọi là Oskar hoặc Oscar) là biệt danh của một con mèo thực sự hoặc hư cấu, được báo cáo là phục vụ như một con mèo trên các tàu trong Thế chiến II cả trong Kriegsmarine và Hải quân Hoàng gia, sống sót sau khi chìm ba chiếc tàu. |
Seven characters are mentioned in this 10-page unfinished novel: Padre Agaton (Father Agaton) - the parochial curate of the fictitious town of Tulig, described as a cheerful, approachable and powerful man who loves the town and is not known for his bad temper. Bảy nhân vật được đề cập trong cuốn tiểu thuyết chưa hoàn thành này: Cha Padre Agaton (Cha Agaton) - giám mục địa phương của thành phố hư cấu Tulig, được miêu tả là một người đàn ông vui vẻ, dễ tiếp cận và mạnh mẽ, yêu quý thị trấn và có tính khí nóng nảy. |
I told you that book was fictitious Tôi đã bảo tài liệu đó chỉ là hư cấu thôi mà. |
John Langdon also created the logo for the fictitious Depository Bank of Zurich, which appears in The Da Vinci Code film. John Langdon cũng là người thiết kế logo của Ngân hàng ký thác Zurich trong quyển Mật mã Da Vinci. |
However, the Brazilian teams had mostly inaccurate rosters, some of them even featuring long-retired players (this would only be corrected in FIFA 99), and the American league consisted of entirely fictitious teams and rosters (Major League Soccer had been inaugurated for only a few months as of the game's release, but it would only start to appear in the games as of FIFA 2000). Tuy nhiên, các câu lạc bộ của Brasil vẫn gồm tên cầu thủ không có thực, một số đội còn có tên của các cầu thủ đã nghỉ hưu lâu năm (chỉ tới FIFA 99 điều này mới được sửa chữa), còn giải của Mỹ bao gồm toàn các đội bóng và cầu thủ không có thực (Major League Soccer mới chỉ bắt đầu vài tháng trước khi game ra mắt và chỉ có mặt từ FIFA 2000). |
Certain German theologians of the late 19th and early 20th centuries portrayed Jesus as “a fictitious figure of the ancient Church.” Một số nhà thần học Đức trong cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 miêu tả Giê-su là “một nhân vật tưởng tượng của Giáo hội thời xưa”. |
It marked the introduction of Major League Soccer, replacing the fictitious "American" league previously included, as well as national leagues from Denmark, Greece, Israel, Norway and Turkey (though Galatasaray is not present in the game). Nó đánh dấu sự khởi đầu của Major League Soccer thay cho giải vô địch Mỹ tưởng tượng trước đây, cũng như các giải Đan Mạch, Hy Lạp, Israel, Na Uy và Thổ Nhĩ Kỳ (tuy nhiên Galatasaray S.K. không có trong game). |
However, these official-sounding phrases and more are the hallmark of the so-called "prime bank" fraud; they may sound great on paper, but the guaranteed offshore investment with the vague claims of an easy 100% monthly return are all fictitious financial instruments intended to defraud individuals. Tuy nhiên, những cụm từ nghe có vẻ chính thức này và nhiều hơn nữa là những dấu hiệu của cái gọi là gian lận "ngân hàng đầu não"; chúng có thể nghe tuyệt vời trên giấy, nhưng các đầu tư ra nước ngoài được đảm bảo với những tuyên bố mơ hồ về hoàn vốn một cách dễ dàng 100% hàng tháng đều là các công cụ tài chính hư cấu nhằm mục đích lừa gạt các cá nhân. |
Karl Marx refers to NPV as fictitious capital, and the calculation as "capitalising," writing: The forming of a fictitious capital is called capitalising. Karl Marx đề cập đến NPV như vốn hư cấu, và sự tính toán này là "tư bản hóa", đã viết: Sự hình thành của một vốn hư cấu được gọi là tư bản hóa. |
Because we do not know how to love one, our love of humanity is fictitious. Bởi vì chúng ta không biết làm thế nào để thương yêu một người, tình yêu nhân loại của chúng ta là ảo tưởng. |
Parliament noted that: Many money-lenders advertised under the names of fictitious banks; and sometimes they advertised in this form – “A widow, with capital to spare, will be happy to lend on easy terms. Quốc hội lưu ý rằng: Nhiều người cho vay tiền được quảng cáo dưới tên của các ngân hàng hư cấu; và đôi khi họ quảng cáo dưới hình thức này - “Một góa phụ, với số vốn nhàn rỗi, sẽ rất vui khi cho vay một cách dễ dàng. |
Wilkins, in his book Strange Mysteries of Time and Space, wrote about the Mary Celeste, disappearances at Glastenbury Mountain, medieval mysteries, disappearing aircraft, ships, and people, including Ambrose Bierce and the fictitious Andrew Lang disappearance, claimed by him to be factual. Wilkins, trong cuốn sách Strange Mysteries of Time and Space, đã viết về con tàu ma nổi tiếng Mary Celeste, những vụ mất tích tại núi Glastenbury, những bí ẩn thời Trung cổ, những vụ mất tích của máy bay, tàu thuyền và con người, bao gồm Ambrose Bierce và vụ mất tích hư cấu của Andrew Lang, mà ông cho là có thực. |
Although the British effectively ruled Malaya, de jure the Malays were coerced under fictitious agreements to accept the British administration through a residence system. Mặc dù người Anh cai trị hữu hiệu đối với Malaya, song trên pháp lý người Mã Lai bị buộc phải tuân theo các hiệp định hư cấu để tiếp thu sự thống trị của người Anh thông qua một chế độ trú quản. |
I mean, Linda Lovelace was a fictitious character. Tôi muốn nói, Linda Lovelace chỉ là một nhân vật hư cấu. |
The Euler force is a fictitious force on a body that is related to the Euler acceleration by F = ma, where a is the Euler acceleration and m is the mass of the body. Lực Euler là 1 lực ảo tác dụng lên 1 vật có liên quan đến gia tốc Euler bởi công thức F = ma, với a là gia tốc Euler và m là khối lượng của vật. |
Her writing showcases both the beautiful and horrific in the African, mainly, Igbo culture and doesn't shy away from tackling issues of religious hypocrisy, child abuse, ritual killings, dangerous superstitions, corrupt politicians, evil witchdoctors and the plight of widows in the broader African culture, all within a fictitious horror context. Các tác phẩm của bà thể hiện được cả vẻ đẹp và những điều kinh khủng ở châu Phi, chủ yếu là trong văn hóa Igbo và không ngần ngại đề cập các đến vấn đề đạo đức giả, lạm dụng trẻ em, nghi lễ giết người, những hủ tục mê tín nguy hiểm, chính trị gia tham nhũng, phù thủy độc ác và hoàn cảnh của góa phụ trong nền văn hóa châu Phi rộng lớn, tất cả đều chìm trong một bối cảnh kinh dị hư cấu. |
It is probably the suspicion of this fictitiousness of their own 'group psychology' which makes fascist crowds so merciless and unapproachable. Đó có lẽ là sự nghi ngờ của fictitiousness này của riêng 'nhóm tâm lý' của họ mà làm cho đám đông phát xít quá tàn nhẫn và khó gần. |
The game's main theme is "Gangster Friday" by Craig Conner, credited to the fictitious band Slumpussy, and is played on N-CT FM. Bài nhạc chủ đề chính trong game là "Gangster Friday" của Craig Conner, theo danh sách nhóm làm game là của ban nhạc hư cấu Slumpussy, và được phát trên kênh N-CT FM. |
The puzzle was originally popularized by Sam Loyd's The Eighth Book Of Tan, a fictitious history of the tangram, which claimed that the game was invented 4,000 years prior by a god named Tan. Câu đố này ban đầu được phổ biến bởi cuốn The Eighth Book of Tan, một lịch sử hư cấu của Tangram, tuyên bố rằng trò chơi đã được phát minh ra cách đây 4000 năm trước bởi một vị thần tên Tan. |
Although fictitious, it traces key events in the siege, and shows how it affected those who were not directly involved in the resistance. Cuốn sách kể về những sự kiện chính trong cuộc bao vây và cho thấy những ảnh hưởng của nó lên những người không trực tiếp tham gia cuộc chiến. |
Real or fictitious, doesn't matter. Là thật hay hư cấu, không quan trọng... |
My faithful little brother had not gone looking for any fictitious tree branch. Đứa em trai trung thành của tôi đã không đi tìm kiếm bất cứ cành cây tưởng tượng nào cả. |
You run (the purely fictitious) Frank's Device Embellishment Emporium, an ecommerce business selling laptop stickers, phone cases and other mobile device accessories. Bạn điều hành (hoàn toàn hư cấu) Cửa hàng làm đẹp thiết bị của Frank, một doanh nghiệp thương mại điện tử bán hình dán máy tính xách tay, vỏ điện thoại và các phụ kiện thiết bị di động khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fictitious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fictitious
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.