mysticism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mysticism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mysticism trong Tiếng Anh.
Từ mysticism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa thần bí, thuyết thần bí, đạo thần bí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mysticism
chủ nghĩa thần bínoun |
thuyết thần bínoun Yet whether you're a rationalist or a mystic, Tuy nhiên, cho dù bạn là một người duy lí hay một người theo thuyết thần bí, |
đạo thần bínoun |
Xem thêm ví dụ
I call them " the mystic " and " the warrior. " Tôi gọi chúng là " người thần bí " và " chiến binh " |
I'm looking forward to do it again, Mystic Rose. Tôi đang mong đợi làm nó lần nữa, Hoa hồng huyền bí. |
8 Later Jewish mystical literature, the Cabala, even goes as far as to teach reincarnation. 8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa. |
And it can be sort of crazy- making, housing both the mystic and the warrior in one body. Có một việc có thể được coi là điên rồ, xảy ra cho cả hai thần bí và chiến binh trong cùng một cơ thể. |
Mystical powers? pháp thuật thần bí? |
Through self-discipline the saints and mystics have asserted that they have attained Godhood. Qua tự kỷ luật những vị thánh và những người huyền bí đã khẳng định rằng họ đã đạt được tánh Thượng đế. |
Because I believe that the hand in all its primitive, in all its physiological obscurity, has a source, though the source is unknown, though we don't have to be mystical about it. Bởi vì tôi tin rằng bàn tay trong sự thô sơ, trong sự khó hiểu về thể chất của nó có một nguồn lực, mặc dù nguồn lực này chưa được biết tới, dù chúng ta không thấu hiểu nó, chúng ta nhận ra rằng bàn tay đã được trao cho chúng ta bởi những nguồn lực vượt lên ý chí của chính chúng ta. |
She shared with her husband a deep sense of art and religion with the result that even her flower paintings often reflected religious and mystical themes inspired by German Romanticism. Cô chia sẻ với chồng mình một cảm quan sâu sắc về nghệ thuật và tôn giáo với kết quả là ngay cả bức tranh hoa của cô cũng phản ánh các chủ đề tôn giáo và thần bí lấy cảm hứng từ chủ nghĩa lãng mạn Đức. |
Astrologers use mystical or religious reasoning as well as traditional folklore, symbolism and superstition blended with mathematical predictions to explain phenomena in the universe. Các nhà chiêm tinh học sử dụng lý lẽ tôn giáo hay huyền bí cũng như văn học dân gian, chủ nghĩa tượng trưng và mê tín gắn với những tiên đoán toán học để giải thích các hiện tượng trong vũ trụ. |
The term "mysticism" has Ancient Greek origins with various historically determined meanings. Thuật ngữ "giao hưởng" bắt nguồn từ tận thời Hy Lạp cổ đại và từng mang nhiều nét nghĩa khác nhau. |
Fins de siècle are accompanied by future expectations: Changes which are actually taking place at these junctures tend to acquire extra (sometimes mystical) layers of meaning. Fins de siècle được đi kèm với kỳ vọng trong tương lai: Những thay đổi đang thực sự diễn ra tại các sự việc này có khuynh hướng có thêm các lớp ý nghĩa (đôi khi thần bí). |
This is the door to the mystical! Cửa vào căn phòng bí mật. |
The Wilis, a group of mystic and supernatural women who dance men to death, summon Giselle from her grave. The Wilis là một nhóm gồm các linh hồn nữ, có nhiệm vụ dụ dỗ đàn ông nhảy với mình cho đến khi họ chết, đã triệu tập hồn Giselle dậy. |
" Cross Rome the mystic element unfold. " " Nguyên tố huyền bí hiển hiện khắp thành Rome " |
It is not a ritual with mystical overtones but a symbolic meal that is shared by those who have been called to be joint heirs with Jesus Christ in his heavenly Kingdom. Đó không phải là một nghi lễ huyền bí nhưng là một bữa ăn gồm các món biểu tượng giữa những người được gọi để cùng Chúa Giê-su thừa hưởng Nước Trời (Lu 22:28-30). |
Did the apostle suggest that they study philosophy and mysticism in order to debate successfully with false teachers? Sứ-đồ có dạy rằng họ phải học triết lý và huyền bí giáo để thắng cuộc bàn cãi với các giáo sư giả chăng? |
Diseased old mystics. Bọn dở hơi già khú bệnh hoạn. |
The Rajneesh movement comprises persons inspired by the Indian mystic Bhagwan Shree Rajneesh (1931–1990), also known as Osho, particularly initiated disciples who are referred to as "neo-sannyasins" or simply "sannyasins". Phong trào Rajneesh là phong trào gồm những người được cảm hóa bởi nhà huyền môn Ấn Độ Bhagwan Shree Rajneesh (1931–1990), còn được gọi là Osho, cụ thể hơn là những môn đồ được gọi là các "neo-sannyasin" hoặc ngắn gọn là các "sannyasin". |
Jung's interest in philosophy and the occult led many to view him as a mystic, although his preference was to be seen as a man of science. Niềm say mê khảo cứu triết học và các hiện tượng dị thường khiến nhiều người xem ông là một nhà thần bí học, nhưng Jung luôn muốn được nhìn nhận như một nhà khoa học. |
Not to fight in some mystical war. Không phải để chiến đấu một cuộc chiến huyền bí gì đó. |
Mystical literature from all over the world has accounts of visitations from angels, gods, some kind of supernatural creatures that interact and interfere, that represent some powers beyond our understanding. Văn học huyền bí trên khắp thế giới có các báo cáo về cuộc viếng thăm từ các thiên thần, các vị thần, một số loại sinh vật siêu nhiên đã tương tác và can thiệp, đại diện cho một số sức mạnh xa hơn tầm hiểu biết của chúng ta. |
Before moving to New York City, Neistat worked as a dishwasher at a seafood restaurant, and was a short-order cook in Mystic, Connecticut. Trước khi chuyển tới New York, Neistat từng đi rửa bát thuê cho một nhà hàng và sắp xếp đơn gọi món tại Mystic, Connecticut. |
Following Desargues' thinking, the 16-year-old Pascal produced, as a means of proof, a short treatise on what was called the "Mystic Hexagram", Essai pour les coniques ("Essay on Conics") and sent it—his first serious work of mathematics—to Père Mersenne in Paris; it is known still today as Pascal's theorem. Bước theo tư duy của Desargues, cậu thiếu niên Pascal 16 tuổi viết một tiểu luận về cái gọi là "Mystic Hexagram", Essai pour les coniques, rồi gởi cho Marin Mersenne ở Paris; nổi tiếng cho đến ngày nay như là Định lý Pascal. |
Perhaps some of these states can be appropriately called mystical or spiritual. Có lẽ vài trong số những trại thái này có thể được diễn tả một cách hợp lý là bí ẩn và thuộc tâm linh. |
Each character has an array of martial arts moves, a grab move and also a mystical move, which varies from firing a projectile to invisibility to teleportation. Mỗi nhân vật có một kiểu chiêu võ thuật, chiêu thức vồ lấy và còn có cả tuyệt chiêu thần bí thể biến đổi chẳng hạn như bắn một viên đạn tàng hình để dịch chuyển tức thời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mysticism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mysticism
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.