occult trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ occult trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occult trong Tiếng Anh.
Từ occult trong Tiếng Anh có các nghĩa là huyền bí, bị che khuất, bị che lấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ occult
huyền bíadjective Some of this is done through occult practices. Vài cách tiếp xúc là qua các thực hành huyền bí. |
bị che khuấtadjective |
bị che lấpadjective |
Xem thêm ví dụ
Cleverly marketed in the media is a profusion of material that features illicit sex and drugs, violence, and the occult. Trên phương tiện truyền thông đại chúng có đầy dẫy tài liệu mô tả tình dục bất chính, ma túy, bạo lực và ma thuật. |
This would have been a rare case of an occultation of a very bright star visible from a highly populated area, since the shadow path moved across New York state and Ontario, including all five boroughs of New York City. Đây là một trường hợp hiếm hoi của việc che giấu một ngôi sao sáng đang nhìn thấy từ một khu vực đông dân, vì con đường bóng tối di chuyển qua bang New York và Ontario, bao gồm cả năm quận thuộc thành phố New York. |
She cleaned out her library and, over the course of several days, destroyed more than a thousand books dealing with the occult and false religious teachings. Cô dọn sạch thư viện của cô và trong vòng vài ngày cô hủy bỏ hơn một ngàn cuốn sách nói về thuật huyền bí và giáo lý của tôn giáo giả. |
After all, as a nation she has toiled in the development of the occult arts from her “youth.” Nói cho cùng, với tư cách một dân tộc, nó đã bỏ nhiều công sức để phát triển các thuật huyền bí từ “thơ-ấu”. |
Mariner 5 (Mariner Venus 1967) was a spacecraft of the Mariner program that carried a complement of experiments to probe Venus' atmosphere by radio occultation, measure the hydrogen Lyman-alpha (hard ultraviolet) spectrum, and sample the solar particles and magnetic field fluctuations above the planet. Mariner 5 (Mariner Venus 1967) là tàu vũ trụ của chương trình Mariner mang theo một loạt các thí nghiệm để thăm dò bầu khí quyển của sao Kim bằng cách phát hiện huyền bí, đo phổ Lyman-alpha (tia cực tím) và lấy mẫu các hạt năng lượng mặt trời và biến động từ trường trên hành tinh. |
He was like an occultic force. Anh ta như một thế lực bí ẩn. |
Furthermore, occultations by the Moon of the Pleiades star cluster, which is over 4° north of the ecliptic, occur during a comparatively brief period once every nodal period. Ngoài ra, sự che khuất bởi Mặt Trăng đối với nhóm sao sáng trong quần sao Tua Rua (Pleiades), nằm phía trên khoảng 4° về phía Bắc của hoàng đạo, xảy ra trong một khoảng thời gian tương đối ngắn một lần trong mỗi chu kỳ giao điểm. |
Satan tries to bait us with immorality, unhealthy pride, and the occult (See paragraphs 12, 13) Sa-tan cố dùng mồi là sự gian dâm, tính tự cao và thuật huyền bí để dụ chúng ta (Xem đoạn 12, 13) |
As a result, Pharaoh himself came to believe that the God whom Joseph worshipped —the true God, not occult powers— caused Joseph to know details about the future. Do đó, chính Pha-ra-ôn tin rằng Đức Chúa Trời mà Giô-sép thờ phượng—Đức Chúa Trời thật, chứ không phải những thế lực huyền bí—đã cho Giô-sép biết chi tiết về tương lai. |
An occultation diameter of ~170 km was measured from the observations. Một đường kính che khuất là ~170 km đã được đo từ các đài thiên văn. |
The director also slammed the guitarist in the press by calling him a "dabbler" in the occult and an addict and being too strung out on drugs to complete the project. Đạo diễn còn phát khùng với Page trước báo chí khi gọi ông là "gã tài tử" của huyền bí học, một gã nghiện không biết tự tách mình ra khỏi ma túy để hoàn thiện dự án. |
(Luke 21:25) Now, why is there such a fascination today with astrology and other forms of the occult? Một khía cạnh khác được tiên tri sẽ xảy ra thời nay là “dân các nước sầu-não rối-loạn” (Lu-ca 21:25). |
Thus, the Mahatma Letters contain, in his opinion, the "rather unsystematic" accusations the modern science and the fragments of the occult doctrine, supposedly "far superior" the scientific ideas of the day. Như vậy, các ký tự Mahatma có trong ý kiến của riêng nó, hơn là những lời buộc tội "không có hệ thống" khoa học hiện đại, và những mảnh vỡ của giáo lý huyền bí, được cho là "vượt xa," những ý tưởng khoa học đương đại. |
The main point of contact, which unites science and "occultism" against the common enemy, a dogmatic religion, was the refusal to recognize "unknowable, absolutely transcendent causes." Điểm chính của liên hệ, hợp nhất khoa học và "huyền học" chống lại kẻ thù chung, một tôn giáo giáo điều, đã từ chối công nhận kiến thức "không nhận thức được, hoàn toàn viễn siêu." |
Jung's interest in philosophy and the occult led many to view him as a mystic, although his preference was to be seen as a man of science. Niềm say mê khảo cứu triết học và các hiện tượng dị thường khiến nhiều người xem ông là một nhà thần bí học, nhưng Jung luôn muốn được nhìn nhận như một nhà khoa học. |
A natural freedom of fancy among the people turned the holy relics, pictures, and statues into objects of adoration; people prostrated themselves before them, kissed them, burned candles and incense before them, crowned them with flowers, and sought miracles from their occult influence. . . . Vốn có tự do tưởng tượng, người ta biến di vật, ảnh, và tượng các thánh thành những vật thờ phượng; người ta cúi lạy, hôn, thắp nến và nhang trước chúng, đội vòng hoa, xin phép lạ từ thế lực huyền bí của chúng... |
Eunomia has been observed occulting stars three times. Đã có 3 lần Eunike che khuất một ngôi sao được quan sát thấy. |
The orthodox scientists-materialists are constrained by the limitations of their sciences, and so they need a new orientation based on the attraction of occult knowledge. Chính thống nhà khoa học-của chủ nghĩa duy vật đang bị hạn chế bởi những giới hạn của họ khoa học, và vì vậy, họ cần một hướng mới dựa trên sự hấp dẫn của kiến thức huyền bí. |
Some of this is done through occult practices. Vài cách tiếp xúc là qua các thực hành huyền bí. |
He will help you to break free from the snare of the occult. Ngài sẽ giúp bạn thoát khỏi cạm bẫy của thuật huyền bí. |
One possessing an occult charm is therefore dabbling in spiritism. Vậy người nào có một bùa hộ mạng huyền bí thật sự đang dính díu vào thuật đồng bóng. |
It says that occult paraphernalia is anything but harmless. Kinh-thánh nói rằng những đồ vật thuộc về ma thuật rất có hại. |
Magic is but a science, a profound knowledge of the Occult forces in Nature, and of the laws governing the visible or the invisible world... Ngoại trừ người dôt nát, phép thuật là khoa học, một kiến thức sâu sắc về các lực lượng huyền bí trong tự nhiên, và định luật chi phối thế giới hữu hình hoặc thế giới vô hình... |
Just as he uses sexual immorality and materialism to cause some to stumble, he tries to breach the integrity of others by means of questionable treatments that amount to the use of occult powers and spiritism. Đối với một số người, hắn dùng sự vô luân và của cải vật chất. Với những người khác, hắn cố phá vỡ lòng trung kiên của họ bằng phương pháp chữa bệnh đáng ngờ, dính dáng đến ma thuật hoặc lực huyền bí. |
Mariner 3 (together with Mariner 4 known as Mariner-Mars 1964) was one of two identical deep-space probes designed and built by the Jet Propulsion Laboratory (JPL) for NASA's Mariner-Mars 1964 project that were intended to conduct close-up (flyby) scientific observations of the planet Mars and transmit information on interplanetary space and the space surrounding Mars, televised images of the Martian surface and radio occultation data of spacecraft signals as affected by the Martian atmosphere back to Earth. Mariner 3 (cùng với Mariner 4 được gọi là Mariner-Mars 1964) là một trong hai thiết bị thăm dò không gian sâu giống hệt được thiết kế và xây dựng bởi Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực (JPL) cho dự án Mariner-Mars 1964 của NASA được thiết kế để tiến hành cận cảnh (flyby) quan sát khoa học về hành tinh sao Hỏa và truyền tải thông tin về không gian liên hành tinh và không gian xung quanh sao Hỏa, hình ảnh trên truyền hình của bề mặt sao Hỏa và dữ liệu huyền bí vô tuyến của tín hiệu tàu vũ trụ bị ảnh hưởng bởi bầu khí quyển sao Hỏa quay trở lại Trái đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occult trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới occult
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.