myrrh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ myrrh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ myrrh trong Tiếng Anh.
Từ myrrh trong Tiếng Anh có các nghĩa là hất nhựa thơm, Một dược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ myrrh
hất nhựa thơmnoun (dried sap of the myrrha tree) |
Một dượcnoun (resin produced by the Commiphora myrrha tree) The resin extracted from myrrh, on the other hand, was used directly. Ngược lại, một dược lại được dùng trực tiếp. |
Xem thêm ví dụ
Nicodemus supplied “a mixture of myrrh and aloes” for making Jesus’ body ready for burial. Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40). |
The historian Herodotus wrote: “They fill the cavity with the purest bruised myrrh, with cassia, and every other sort of spicery except frankincense, and sew up the opening.” Sử gia Herodotus viết: “Người ta nhồi vào bụng loại mộc dược giã nhuyễn tinh khiết nhất, với bột ba đậu và đủ thứ loại thuốc thơm, trừ nhũ hương, rồi may vết mổ lại”. |
The frankincense tree grew along the southern coast of Arabia, and the myrrh bush thrived in the semidesert countries of present-day Somalia and Yemen. Cây nhựa thơm trắng mọc dọc bờ biển phía nam Ả Rập, và bụi một dược phát triển nhanh trong những vùng gần như là sa mạc mà hiện nay là nước Somalia và Yêmen. |
(John 19:39) He brings about a hundred Roman pounds (72 modern pounds) (33 kg) of a costly mixture of myrrh and aloes. Ông mang theo khoảng 100 cân La Mã (33kg) hỗn hợp một dược và kỳ nam đắt tiền. |
Well, what is myrrh anyway? Rốt cuộc rồi nhũ hương là cái gì? |
The astrologers found the young child and “opened their treasures and presented it with gifts, gold and frankincense and myrrh.” Mấy nhà chiêm tinh gặp được con trẻ và họ “bày của quí ra, dâng cho Ngài những lễ-vật, là vàng, nhũ-hương, và một-dược”. |
These include a relief showing Sahure tending a myrrh tree in his palace in front of his family, a relief depicting brown bears and a relief showing the bringing of the pyramidion to the main pyramid and the ceremonies following the completion of the complex. Chúng bao gồm một bức phù điêu miêu tả cảnh Sahure đang chăm sóc một cây một dược trong cung điện của mình và ngay trước mặt gia đình của ông,một bức phù điêu miêu tả những con gấu nâu trong khi một bức phù điêu khác lại miêu tả cảnh tượng vận chuyển khối mũ đá hình chóp lên đỉnh của kim tự tháp chính và các nghi lễ diễn ra sau khi khu phức hợp được xây dựng xong. |
17 I have sprinkled my bed with myrrh, aloes, and cinnamon. 17 Em cũng đã rải một dược, kỳ nam và quế lên giường. |
Many other treatments have been used over the ages, including the use of tea leaves by the Chinese documented to 600 BCE, pig fat and vinegar by Hippocrates documented to 400 BCE, and wine and myrrh by Celsus documented to 100 CE. Nhiều phương pháp điều trị khác đã được sử dụng qua các thời đại, bao gồm cả việc sử dụng các lá trà của Trung Quốc ghi nhận đến 600 TCN, mỡ lợn và giấm bởi Hippocrates ghi đến 400 trước Công nguyên, và rượu vang và chất nhựa thơm của Celsus tài liệu đến 100 CE. |
12 Each young woman had her turn to go in to King A·has·u·eʹrus after completing the 12-month treatment that was prescribed for the women, for this was the way they had to fulfill their beauty treatment*—six months with oil of myrrh+ and six months with balsam oil+ and various ointments for beauty treatment. 12 Mỗi thiếu nữ đều có phiên được vào diện kiến vua A-suê-ru sau khi hoàn tất chương trình chăm sóc sắc đẹp kéo dài 12 tháng được chỉ định cho họ, vì họ phải hoàn tất việc chăm sóc sắc đẹp* theo cách này: sáu tháng dùng dầu một dược+ và sáu tháng dùng dầu nhũ hương+ cùng đủ loại dầu để chăm sóc sắc đẹp. |
Perfumed with myrrh and frankincense, Tỏa hương một dược và nhựa thơm trắng |
It is a blend of cinnamon, myrrh, and other aromatic plants. Đó là một hỗn hợp gồm nhục quế, một dược và các loại cây có hương thơm khác (Xuất Ê-díp-tô Ký 30:22-25). |
How strange it must have been for Joseph and Mary to find themselves suddenly in possession of “gold and frankincense and myrrh” —valuable commodities! Hẳn Giô-sép và Ma-ri lấy làm lạ khi bỗng nhiên sở hữu những thứ quý giá như “vàng, nhũ hương và trầm hương”! |
Spices such as myrrh and frankincense came from trees and bushes that grew in desert areas stretching from southern Arabia to Somalia in Africa. Các loại hương liệu như nhựa thơm trắng và một dược đến từ các cây và cây bụi mọc ở vùng sa mạc, trải dài từ phía nam Ả Rập đến Somalia ở châu Phi. |
And the second boy said, "I bring you myrrh." Cậu bé thứ hai nói, "Tôi xin dâng tặng ngài ..." |
+ 23 Here they tried to give him wine drugged with myrrh,+ but he would not take it. + 23 Họ cho ngài uống rượu pha với một dược*+ nhưng ngài không uống. |
Both frankincense, or olibanum, and myrrh came from resinous gum that was obtained by making incisions in the bark of small trees or thorny shrubs. Người ta rạch vỏ các cây nhỏ hoặc bụi gai để có được nhựa thơm trắng và một dược. |
“Astrologers from the East . . . opened their treasures and presented him with gifts —gold and frankincense and myrrh.” —Matthew 2:1, 11. “Các nhà chiêm tinh từ phương đông... mở hộp châu báu lấy vàng, nhũ hương và trầm hương dâng cho ngài làm lễ vật”.—Ma-thi-ơ 2:1, 11. |
During the reign of Queen Hatshepsut in the 15th century BC, ships regularly crossed the Red Sea in order to obtain bitumen, copper, carved amulets, naptha and other goods transported overland and down the Dead Sea to Elat at the head of the gulf of Aqaba where they were joined with frankincense and myrrh coming north both by sea and overland along trade routes through the mountains running north along the east coast of the Red Sea. Dưới triều đại của Nữ hoàng Hatshepsut vào thế kỷ 15 TCN, đoàn tàu thường xuyên băng qua Biển Đỏ để có thu mua nhựa đường bitum, đồng, bùa trang trí naptha và các loại hàng hóa được vận chuyển bằng đường bộ và xuống vùng Biển Chết đến Elat ở đầu vịnh Aqaba nơi chúng nhập cuộc với hương trầm và mộc dược đến phía bắc cả bằng đường biển và đường bộ dọc theo các tuyến đường thương mại thông qua các dãy núi chạy từ phía bắc dọc theo bờ biển phía đông của Biển Đỏ. |
Sahure is shown celebrating the success of this venture in a relief from his mortuary temple which shows him tending a myrrh tree in the garden of his palace named "Sahure's splendor soars up to heaven". Sahure còn kỷ niệm sự thành công của chuyến đi này trên một bức phù điêu trong ngôi đền tang lễ của ông với cảnh ông đang chăm sóc một cây nhựa thơm trong khu vườn cung điện của ông với tên gọi "Sự huy hoàng của Sahure vút bay tới bầu trời". |
Matthew reports that the foreigners “opened their treasures” and presented Jesus with gold, frankincense, and myrrh. Sách Ma-thi-ơ tường thuật rằng những khách từ đông phương dâng quà cho Chúa Giê-su là vàng, nhũ hương và một dược. |
In 1976, Thomas released Home Where I Belong, produced by Chris Christian on Myrrh Records, the first of several gospel albums. Năm 1976, Thomas tung ra album "Home Where I Belong", sản xuất bởi Chris Christian thuộc hãng thu âm Myrrh, album nhạc gospel đầu tiên của ông. |
‘My dear one is like a fragrant bag of myrrh’ (13) “Người yêu như túi một dược thơm” (13) |
As befitted Oriental magnates visiting a ruler, the pagan astrologers fell down and “presented [the young child] with gifts, gold and frankincense and myrrh.” Thích hợp với tục lệ của các đại thần Đông phương đến thăm một nhà cai trị, mấy chiêm tinh gia theo tà giáo sấp mình xuống rồi “dâng cho [con trẻ] những lễ-vật, là vàng, nhũ-hương, và một-dược”. |
When the Romans conquered the lands ruled by Alexander’s successors, Rome became the main market for precious goods from the East —ivory from Africa, incense and myrrh from Arabia, spices and precious stones from India, and even silk from China. Khi La Mã chinh phục các xứ của những người kế vị A-léc-xan-đơ, Rô-ma trở thành thị trường chính của những mặt hàng quý từ Đông Phương: ngà voi của châu Phi, hương và mộc dược của Ả Rập, gia vị và đá quý của Ấn Độ, và ngay cả tơ lụa của Trung Quốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ myrrh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới myrrh
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.