muela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muela trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ muela trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là răng hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muela
răng hàmnoun |
Xem thêm ví dụ
Ayer tuve dolor de muelas. Hôm qua tôi bị đau răng. |
Lo muelo a palos, o me dice dónde lo puso. Tao có thể đập mày đến chết hoặc hai là mày nói tao chỗ cất nó. |
Asumí que no comía por su dolor de muelas... pero resulta que su higiene era perfecta. Tôi cứ tưởng là nó không chịu ăn là bởi vì răng của nó... nhưng cuối cùng thì vệ sinh của nó hoàn hảo. |
Como el dolor al quitar una muela... un momento está. Chỉ như nhổ răng thôi. |
" Dolor de muelas ", dijo el señor Marvel, y puso su mano en la oreja. " Đau răng ", ông Marvel, và đặt tay mình vào tai của mình. |
Estas preguntas que te están molestando, Larry, quizás son como un dolor de muelas. Những câu hỏi đang quấy rầy anh, Larry, như bệnh đau răng vậy. |
Luego añadió: “Si mi corazón se ha dejado seducir hacia una mujer, y me quedé acechando al mismo paso de entrada de mi compañero, muela mi esposa para otro hombre, y sobre ella arrodíllense otros hombres” (Job 31:1, 9, 10). Nếu lòng tôi bị người nữ quyến-dụ, nếu tôi rình-rập ở nơi cửa của lân-cận tôi, nguyện vợ tôi xây cối cho người khác, và có kẻ khác nằm cùng nàng”.—Gióp 31:1, 9, 10. |
Lo importante es cuando se muele, no cuando se vierte. Do người nghiền chứ không phải người đổ. |
Las formas más simples de convertir el grano en harina son machacándolo en un mortero, aplastándolo entre dos piedras (también llamadas muelas) o valiéndose de una combinación de ambas técnicas. Để biến ngũ cốc thành bột, những phương pháp đơn giản nhất là giã bằng cối, nghiền nát giữa hai thớt đá, hoặc kết hợp cả hai cách. |
La corteza de Alstonia constricta y de Alstonia scholaris es una fuente de un remedio contra el paludismo, dolor de muelas, reumatismo o de mordeduras de serpiente. Vỏ của Alstonia constricta và Alstonia scholaris là nguồn cung cấp thuốc chữa bệnh sốt rét, đau răng, thấp khớp và rắn cắn. |
" Martha ", dijo, " tiene la fregona tenía el dolor de muelas de nuevo hoy? " " Martha, " cô nói, " đã giúp việc chổ rửa chén đã đau răng một lần nữa ngày hôm nay? " |
Entonces se muele y se añade sal y agua hasta que la mezcla se convierte en una masa blanda. Nixtamal được nghiền nát, người ta bỏ thêm muối và nước vào đó cho đến khi hỗn hợp này trở thành bột nhão mềm gọi là masa. |
No gracias, me duelen las muelas. Tôi bị nhức răng. |
Hay zonas en las que el pez loro muele tanta cantidad de coral muerto, que su producción de arena supera a la de cualquier otro proceso de la naturaleza. Trong một số vùng, khi bận rộn nhai san hô chết, cá vẹt thải ra nhiều cát hơn bất cứ quy trình làm cát tự nhiên nào khác. |
No quiero sacar muelas y vender meado de caballo como tónico. Tôi không muốn nhổ răng, không muốn bán nước tiểu ngựa như thuốc bổ thần kỳ. |
Qué cara, ni que quisiera sacarle las muelas. Ông đừng nhìn như là tôi muốn khoan răng ông vậy. |
Ah, y si usted quería, podía hacerle un corte de cabello y extraerle una muela mientras tanto. Và, ồ vâng, nếu bạn muốn, gã ta sẽ cắt tóc cho bạn nữa -- hai bên ngắn, đằng sau dài -- và nhổ răng bạn trong quá trình đó. |
La primera paciente tiene un dolor espantoso porque tiene varias muelas podridas. Bệnh nhân đầu tiên đang bị đau hết sức đau khổ vì cô ta đang bị sâu vài cái răng hàm. |
El granjero de la muela... Gã nông dân với chiếc răng. |
Pero yo tenía un terrible dolor de muelas, entonces John... Nhưng tôi lại bị đau răng kinh khủng, giống John. Vậy... |
Ya no usamos el apéndice, o tampoco masticamos huesos con las muelas del juicio. Chúng ta không còn sử dụng những phần phụ đó nữa, không còn mài xương bằng răng khôn. |
No importa qué tipo de sedimento se muela, ya sea bacteria o cualquier planta o animal. Không kể bất kì loại cặn nào mà bạn xay nghiền ra, cho dù nó là vi khuẩn hay thực vật, động vật gì. |
El término municipal limita con los de Mozota, La Muela, María de Huerva y Jaulín. Các đô thị giáp ranh: Mozota, La Muela, María de Huerva và Jaulín. |
Es mi muela. Do cái răng khôn tôi đó. |
La incorporación de una abertura con forma de embudo en la piedra superior permitió al usuario llenarla con grano para que este cayese por sí solo entre ambas muelas. Nhờ khoan thêm lỗ hình phễu trong tấm thớt trên, người xay có thể đổ ngũ cốc vào lỗ, từ đó ngũ cốc tự động rơi xuống giữa hai thớt đá. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới muela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.