muebles trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muebles trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muebles trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ muebles trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồ đạc, nội thất, Đồ nội thất, bàn ghế, đồ gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muebles
đồ đạc(furniture) |
nội thất(furniture) |
Đồ nội thất(furniture) |
bàn ghế(furniture) |
đồ gỗ(furniture) |
Xem thêm ví dụ
Acepté un puesto como vigilante de seguridad en un almacén de muebles de Sunnyvale. Tôi nhận công việc bảo vệ, làm ca đêm tại một kho hàng lớn đồ nội thất ở Sunnyvale. |
¡ Dejen de tratarme como si fuera un mueble! Đừng có đối xử tôi như đồ trang trí như thế. |
Normalmente, estos productos tienen un gran número de variantes, como los muebles con diferentes materiales y colores, o las joyas con diferentes engarces y piedras. Thông thường, những sản phẩm này có một số lượng biến thể lớn, chẳng hạn như đồ nội thất được làm từ những vật liệu và màu sắc khác nhau, đồ trang sức có nhiều kiểu dáng thiết kế và chất liệu đá khác nhau. |
¿Necesitan mover algunos muebles? Cần di chuyển một số đồ đạc? |
Ella dice: “Tal vez yo no ahorro tanto, pero mi esposo no tiene ni idea de lo que cuesta todo: la comida, los muebles y objetos decorativos, los gastos de la casa. Vợ nói: “Có thể tôi là người không giỏi tiết kiệm, nhưng ông xã tôi không biết mọi thứ bây giờ đắt đỏ ra sao. Nào là thức ăn, đồ dùng và các chi phí khác trong nhà. |
A menudo, el único alojamiento que conseguíamos era un cuartito sin ventanas con un solo mueble: la cama. Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường. |
¿Cuando van a cambiar esos espantosos muebles que tienen? Chừng nào thì ông thay đổi... những đồ đạc khủng khiếp trong nhà tù của ông? |
Los especialistas en retirada de basura recogen y eliminan o donan electrodomésticos, desechos, muebles u otros artículos. Chuyên gia di dời đồ phế thải làm công việc di dời và vứt bỏ hoặc quyên góp thiết bị gia dụng, đồ không dùng nữa, đồ nội thất hoặc các món đồ khác. |
Teruo Kurosaki, dueño de la compañía de muebles Idee, me pidió enviarle dos remolques a Tokio. Teuruo Kurosaki sở hữu 1 công ty nội thất có tên Idee, anh nhờ tôi giao 2 toa xe đến Tokyo. |
Bueno, arriba tampoco hay muebles. À, trên kia cũng không có đồ đạc gì luôn. |
Desempolvar los muebles Quét bụi bàn ghế |
Y la manera en que uno debe hacerlo es estudiar el mueble dejar que la idea madure en la cabeza, distraerse, y luego unos días después seguir el instinto porque inconscientemente uno se lo ha imaginado. Cách bạn nên làm là nghiên cứu về đồ đạc, để chúng được "ướp" trong tâm trí bạn, làm bạn rối bời, rồi vài ngày sau đó, đi với sự gan dạ của bạn, vô tình bạn tìm ra nó. |
Todos los muebles se pueden comer. Cậu có thể ăn mọi đồ đạc trong đó. |
Fueron a sus depósitos y trajeron unos muebles, me consiguieron batería de cocina, mantas, de todo. Thế là họ đi đến những tủ chứa đồ cũ của họ và thu thập tất cả những đồ dùng mà họ không cần -- họ đưa cho tôi vài cái nồi và chảo, chăn, tất cả. |
Nehemías echó fuera los muebles de Tobías y limpió el lugar para que se utilizara de nuevo de forma apropiada. Nê-hê-mi quăng mọi đồ đạc của Tô-bi-gia ra ngoài, dọn sạch phòng và để phòng đó trở lại đúng mục đích sử dụng |
Ella indicó que, antes de su enfermedad, sus días estaban ocupados con actividades tales como limpiar su casa a la perfección y adornarla con hermosos muebles. Bà cho biết rằng trước khi bị bệnh, hàng ngày bà bận rộn với những công việc như dọn dẹp nhà cửa đến mức thật hoàn hảo và sắp xếp những đồ đạc xinh đẹp đầy căn nhà của mình. |
" ¿Y no es el caso ", concluyó su madre en voz muy baja, casi susurrando como si quisiera evitar que Gregorio, cuya ubicación exacta que realmente no lo sabía, a partir de escuchar hasta el sonido de su voz - para estaba convencida de que él no entendía sus palabras - " y no es un hecho que mediante la eliminación de los muebles que estamos mostrando que estamos dando a toda esperanza de una mejora y se le deja a sus propios recursos sin tener en cuenta? " Và nó không phải là trường hợp ", mẹ của ông kết luận rất lặng lẽ, gần như thì thầm nếu cô ấy muốn ngăn chặn Gregor, có vị trí chính xác cô ấy thực sự không biết, từ nghe ngay cả những âm thanh của giọng nói của mình - cho cô đã bị thuyết phục rằng ông không hiểu lời nói của cô " và không phải là một thực tế bằng cách loại bỏ các đồ nội thất, chúng tôi đang hiển thị mà chúng ta đang từ bỏ tất cả hy vọng của một cải thiện và để lại cho ông nguồn tài nguyên của mình mà không cần xem xét bất kỳ? |
La idea era, ¿podemos autoensamblar objetos del tamaño de un mueble? Ý tưởng là, liệu chúng tôi có thể tự lắp đặt các đồ vật nội thất hay không? |
Un lugar agradable, muebles decentes, alfombras de buena calidad. Nhà đẹp, đồ đạc tao nhã, những tấm thảm chất lượng cao. |
Los palacios eran famosos por su gran tamaño y elegancia, así como también por sus enormes colecciones de pinturas, muebles, libros, armaduras, tapices y estatuas (algunas de las cuales fueron devueltas a los Rothschild por el gobierno austriaco en 1999). Những dinh thự này nổi tiếng với kích cỡ tuyệt đối và bộ sưu tập khổng lồ như tranh, áo giáp, thảm thêu và tượng điêu khắc (một vài trong số đó đã được hoàn lại cho Rothschild bởi chính phủ Áo vào năm 1999). |
No teníamos ni un solo mueble Chúng tôi ko có nhiều vật dụng |
También adquirieron fama de buenos fabricantes de muebles y vendedores de frutas y verduras. Họ cũng phát triển tên tuổi của mình qua các mặt hàng nội thất, thị trường trái cây và rau quả tươi. |
Suelen contar con voluntarios y venden principalmente productos usados, como ropa, libros, álbumes de música, DVD y muebles donados por miembros del público. Họ bán chủ yếu các mặt hàng đã qua sử dụng như quần áo, sách, album nhạc, DVD và đồ nội thất được tặng bởi các thành viên của cộng đồng và thường được các tình nguyện viên phục vụ. |
¿Estás gastando casi 100.000 dólares en muebles? Anh dùng $ 100.000 để mua nội thất hở? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muebles trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới muebles
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.