mudanza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mudanza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mudanza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mudanza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là di chuyển, chuyển, rời khỏi, sự dọn nhà, đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mudanza
di chuyển(move) |
chuyển(change) |
rời khỏi(departure) |
sự dọn nhà(removal) |
đổi(change) |
Xem thêm ví dụ
* Tras su mudanza a Australia, se casó con Linda, quien también jugaba. * Ông dọn sang Úc, nơi ông lập gia đình với Linda, cũng là người cờ bạc. |
¿Qué efecto tuvo la mudanza en su matrimonio? Việc chuyển đến Benin tác động thế nào đến hôn nhân của họ? |
¿Cuándo vienen los de la mudanza? Khi nào đội chuyển nhà đến? |
Mudanzas importantes, fuera de nuestro hogar ecuatorial, de África a otras partes del viejo mundo, y más recientemente, en el Nuevo Mundo. Cuộc di chuyển lớn nhất là vượt khỏi xích đạo, từ châu Phi đến những vùng khác của Cựu Thế giới, và gần đây nhất là đến Tân Thế giới. |
¿Por la mudanza? Vì việc chuyển nhà? |
Voy hacia la puerta y encuentro al personal de mudanzas. Nên tôi ra mở cửa, và thấy những người chuyển đồ. |
De tanta mudanza. Việc cứ đi vòng quanh. |
Cuando la mudanza del precursor representa para él un gran cambio, es normal que tenga dificultades para adaptarse y establecer un buen horario de servicio. Khi một người tiên phong từ nơi xa dọn đến, người đó thường gặp vài khó khăn trong việc ổn định và quen với giờ giấc mới trong công việc rao giảng. |
Su entusiasmo creó optimismo en Elsa sobre la mudanza que se avecinaba y contestó su oración en cuanto a si las cosas saldrían bien. Lòng nhiệt tình của họ tạo ra nơi Elsa một niềm lạc quan về chuyến dọn nhà sắp tới và đã đáp ứng cho lời cầu nguyện của em về việc liệu mọi điều sẽ được ổn thỏa hay không. |
Artículo principal: Joey (serie de televisión) Después del final de la serie en 2004, LeBlanc se unió a la serie de spin-off, Joey, después de la mudanza de Joey a Los Ángeles para continuar su carrera como actor. Bài chi tiết: Joey (chương trình truyền hình) Sau tập cuối vào năm 2004, LeBlanc ký hợp đồng cho loạt phim ngoại truyện Joey, theo chân nhân vật Joey đến Los Angeles để theo đuổi nghiệp diễn viên. |
Vino un camión de mudanzas y creo que se lo han llevado todo. Có một đoàn cảnh sát, và mẹ nghĩ họ đã đập phá mọi thứ. |
¿Cómo planificaron la mudanza, y cómo los ayudó eso? Gia đình này lên kế hoạch cho việc dọn đi như thế nào, và điều đó giúp họ ra sao? |
Lógicamente, Elsa se sentía insegura en cuanto a la mudanza, así que su papá le dio una bendición. Dĩ nhiên, Elsa đã không chắc chắn về lần dọn nhà này nên cha của em đã ban cho em một phước lành. |
¿Vieron el camión de mudanza? Cậu có thấy cái xe vừa chuyển đến không? |
¡ Qué forma de hacer la mudanza! Vừa chuyển đến à. |
Comer fideos en el día de la mudanza, brinda longevidad. Theo lệ thì ngày dọn vào nhà mới phải ăn món mì sa tế |
Después de su mudanza a Éfeso y luego a Roma, aquel matrimonio siguió mostrando hospitalidad cristiana, incluso ofreciendo su casa para celebrar las reuniones de la congregación (Hechos 18:18, 19; 1 Corintios 16:8, 19). (Công-vụ 18:1-3) Khi dọn đến Ê-phê-sô rồi sau đó Rô-ma, cặp vợ chồng này tiếp tục biểu lộ lòng hiếu khách, ngay cả dùng nhà mình cho các buổi họp hội thánh. |
Solicite un equipo de mudanza y dos personas para esta noche. Gọi 2 nhân viên chuyển nhà và xe tải hộ tôi trong đêm nay. |
Los de la mudanza pasarán dos horas almorzando. Phu khuân vác chắc đang nghỉ ăn trưa. |
Servicios de reparación de electrodomésticos; servicios de limpieza de alfombras; servicios de limpieza; electricistas, servicios de abogados especialistas en gestión de patrimonio; servicios de planificación financiera; servicios de puertas para garajes; servicios de calefacción, ventilación y aire acondicionado (CVAA); servicios de abogados especialistas en inmigración; servicios de cuidado del césped; cerrajeros; servicios de mudanza; servicios de control de plagas; fontaneros; servicios inmobiliarios; servicios de construcción y reparación de tejados; especialistas en daños ocasionados por el agua; y servicios de limpieza de ventanas. Dịch vụ sửa chữa thiết bị, dịch vụ vệ sinh thảm, dịch vụ vệ sinh, thợ điện, dịch vụ luật sư bất động sản, dịch vụ lập kế hoạch tài chính, dịch vụ cửa gara, HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí), dịch vụ luật sư nhập cư, dịch vụ chăm sóc cỏ, thợ khóa, máy động lực, dịch vụ kiểm soát dịch hại, thợ ống nước, dịch vụ bất động sản, thợ lợp nhà, dịch vụ khắc phục hư hại do ngập nước và dịch vụ vệ sinh cửa sổ |
Y ha ayudado a hacer la mudanza mucho más fácil, así que... và nó làm mọi chuyện trở nên dễ dàng hơn, nên.... |
¿Algún plan de mudanza a corto plazo? Có dự tính gì dọn đến ở sớm chưa? |
Poco después de su mudanza, Robert decidió instalar un cuarto de baño debajo de un tramo de escalera cerrado. Sau khi dọn vào được ít lâu, Robert quyết định làm một phòng tắm đằng sau cầu thang. |
Los especialistas en mudanzas empacan, almacenan, transportan y desempacan objetos personales, entre otros servicios. Chuyên gia chuyển nhà làm công việc đóng gói, vận chuyển, cất giữ và tháo dỡ đồ đạc, cùng nhiều dịch vụ khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mudanza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mudanza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.