muestra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muestra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muestra trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ muestra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con dấu, tín hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muestra
con dấunoun |
tín hiệunoun No muestre ninguna señal no verbal que sugiera un pensamiento interno. Cũng đừng tự cho phép ra tín hiệu gì... từ suy nghĩ bên trong! |
Xem thêm ví dụ
En algunas culturas, es muestra de mala educación que una persona se dirija a otra mayor que ella por su nombre de pila, a menos que se le invite a hacerlo. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
El encabezado dice que esta película en 16mm... muestra la terrible batalla que se produce... cuando ambas chicas reclaman la bata negra. Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen. |
(Risas) Este gráfico muestra las reproducciones en el auge de popularidad del verano pasado. (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
Modifique el código de seguimiento para incluir el parámetro y el valor del grupo de contenido tal y como se muestra en el siguiente ejemplo: Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới: |
La primera mención formal del término y concepto de PDA (Personal Digital Assistant) es del 7 de enero de 1992 por John Sculley al presentar el Apple Newton, en el Consumer Electronics Show (Muestra de electrónica de consumo) de Las Vegas (EE.UU.). Thuật ngữ PDA được John Sculley đưa ra lần đầu tiên vào ngày 7 tháng 1 năm 1992 tại hội chợ Consumer Electronics Show tổ chức ở Las Vegas, Nevada, để chỉ thiết bị cầm tay Newton PDA của hãng Apple. |
Analytics muestra tres recomendaciones de forma predeterminada. Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất. |
¿Qué muestra que tanto en la antigüedad como ahora los cristianos verdaderos han sido notables por su amor? Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau? |
Nota: En los teléfonos Pixel, no puedes mover la información de "Recuerda:" que se muestra en la parte superior de la pantalla. Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
El segundo nos muestra cuánto se benefician los miembros del hogar al mantener un ojo sencillo, perseguir metas espirituales y celebrar semanalmente la Noche de Adoración en Familia. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
Ahora, la historia muestra un crecimiento del 2 % por año en todo el período 1891 a 2007, y recuerden que ha sido levemente negativo desde 2007. Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007. |
Muestre los libros publicados antes de 1985 de que dispongan para ofrecerlos en enero. Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang có để dùng trong tháng 1. |
Pero la Guerra de las Rosas, como la serie que inspiró, nos muestra que las victorias pueden ser inciertas, con alianzas inestables, y que incluso el poder de los reyes puede ser cambiante como las estaciones. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
De forma predeterminada, en tus facturas se muestra la dirección registrada de la empresa. Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn. |
En varias ocasiones, Dios le dio muestras de amor y aprobación. Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15). |
Verá algo similar a lo que se muestra a continuación: Bạn sẽ thấy nội dung tương tự như sau: |
No está permitido en YouTube el contenido sexualmente explícito en el que se muestre a menores o en el que se les explote sexualmente. Nội dung khiêu dâm có trẻ vị thành niên và nội dung xâm hại tình dục trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube. |
A continuación se muestra la compatibilidad entre los tipos de lista y las redes publicitarias. Bên dưới, bạn có thể tìm hiểu loại danh sách tương thích với các loại quảng cáo. |
Este es un gráfico que muestra el grado en el que la votación en el Congreso recae estrictamente en el eje derecha- izquierda, de manera que si saben qué tan liberal o conservador es alguien, saben exactamente cómo han votado sobre todas las cuestiones importantes. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
19 La relación de David con el rey Saúl y su hijo Jonatán es un ejemplo notable que muestra que el amor y la humildad se dan la mano, al igual que el orgullo y el egoísmo. 19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ. |
Quiero darles un ejemplo que muestra lo rápido que sucede esta evolución. Tôi muốn đưa cho bạn một ví dụ mà cho thấy rằng nhanh như thế nào sự phát triển đang diễn ra |
Ofrezca el folleto si la persona muestra interés sincero.] Nếu người đó thật sự chú ý, mời nhận sách mỏng]. |
Ejemplo 2: No muestre ningún anuncio a los suscriptores de pago de su aplicación, pero sí a los suscriptores no de pago. Ví dụ 2: Không hiển thị quảng cáo tới người dùng là người đăng ký có trả tiền của ứng dụng của bạn; hiển thị quảng cáo cho người dùng là người đăng ký miễn phí ứng dụng của bạn. |
¿Mi próxima muestra? Cuộc triển lãm tiếp theo? |
Relate una experiencia que muestre la importancia de no rendirnos en cuanto a ayudar espiritualmente a nuestros familiares. Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh. |
CUANDO los ancianos cristianos analizan si un estudiante de la Biblia reúne los requisitos para participar en el ministerio del campo, se preguntan: “Al expresarse, ¿muestra la persona que cree que la Biblia es la Palabra inspirada de Dios?”. Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’ |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muestra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới muestra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.