picar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ picar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ picar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ picar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là xay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ picar
xayverb (Cocina) Cortar en trozos muy pequeños.) la carne picada es de chocolate, thịt bò xay là chocolate, |
Xem thêm ví dụ
Eso sono muy picaro. Nghe thô tục quá nhỉ. |
Su madre entonces me miró con una mirada pícara y dijo: “La puntuación fue de dos a uno”. Rồi mẹ của nó nheo mắt nhìn tôi và nói: “Tỉ số bàn thắng là hai một đó.” |
Cuando vuelan en mi habitación de noche, prefieren picar a mi esposa. Buổi tối khi chúng bay vào phòng ngủ của chúng ta chúng thích cắn vợ tôi hơn. |
Si con " pícaro " quieres decir " irresistible ", me declaro culpable. Nếu " láu cá " theo ý cô là " không thể cưỡng lại " thì chuẩn rồi đấy ạ. |
Esto es menos pícaro de lo que parece. Thật ra nó không hư đốn như là nghe vậy đâu. |
¡ La Reina y un pícaro! Hoàng hậu có một người hâm mộ. |
Lo que es realmente, muy simpático es que a toda pesona que ha mira estos objetos ha hecho exactamente la misma pícara idea, que es, " Me parece que puedo robarlos ". Điều tuyệt vời là mỗi một con người khi nhìn những thứ này đều có chung một ý nghĩ phá phách rằng " Mình sẽ tìm cách có thể lấy chúng " |
¡ A picar los hongos! Thái nhỏ nấm ra. |
Vale, esto puede picar un poco. Được rồi, hơi bị nhói chút đấy nhé. |
Giorgos, 4 rakis y algo para picar. Giorgos, 4 ly rakis và chút gì để ăn! |
Recuerdo su sonrisa amable e irónica, con un punto pícaro, aunque su rostro estaba chupado y demacrado. Tôi nhớ nụ cười khẽ nhếch, bộc lộ một chút tinh quái ngay cả khi khuôn mặt anh hốc hác và phờ phạc. |
Solían venir a mi puerta en la oscuridad para picar los recortes de la patata que tenía expulsado, y estaban tan cerca el color de la base de que no podría ser distinguir cuando aún. Họ đã sử dụng đến vòng cửa nhà tôi vào lúc hoàng hôn để nhấm nháp da vụn khoai tây mà tôi đã ném ra, và gần như màu sắc của mặt đất mà họ khó có thể được phân biệt khi vẫn còn. |
¡ Picaro! thôi nào. |
Mientras tanto, alguno de nosotros tendrá que picar y cortar. Trong khi đó, có người phải làm đồ tể đây này. |
Llegar a Dean y cazar esos pícaros... Tới chỗ Dean và săn đuổi những thiên thần sa ngã đó... |
Y si los peces dejan de picar, pasas a la fase dos. Và nếu lũ cá ngừng cắn câu, ta sẽ chuyển sang giai đoạn hai. |
Mira que eres pícara. Cô đúng là một người kín đáo. |
" Inspirado por la naturaleza " -- salvo en cierta medida con la fábula de la rana que lleva a un escorpión a su espalda para atravesar un río porque antes el escorpión le promete que no le picará, pero el escorpión le pica de todos modos y ambos mueren, no sin que antes la rana le pregunte al escorpión por qué lo ha hecho, " Cảm hứng từ tự nhiên " -- ngoại trừ câu chuyện ngụ ngôn về con cóc đèo con bò cạp trên lưng để qua sông vì bò cạp hứa sẽ không cắn cóc, nhưng sau đó thì bò cạp vẫn cắn nó và cả hai cùng chết, nhưng trước khi cóc hỏi bò cạp vì sao thì nó đã nói, |
¡ Traviesa, astuta y pícara! Em đúng là hồ ly tinh. |
Ella ha sufrido bastante en la manos de los pícaros, como mismo. Cô ta đã chịu đủ đau đớn từ những tên cô hồn như anh. |
Ponen en el anuncio, un pícaro tiene la oficina temporal, el pícaro otros incita al hombre a solicitarla, y juntos se las arreglan para conseguir su ausencia todas las mañanas de la semana. Họ đặt trong quảng cáo, lừa đảo có văn phòng tạm thời, các rogue khác xúi giục người đàn ông áp dụng cho nó, và họ cùng nhau quản lý để đảm bảo sự vắng mặt của mình mỗi buổi sáng trong tuần. |
Una vez llega el mosquito a su área, a cualquiera que llegue con dengue, lo picará el mosquito, que picará en algún otro sitio, en algún otro sitio, en algún otro sitio, y tendrán una epidemia. Một khi bạn có muỗi trong khu vực của minh, bất cứ ai vào khu vực đó với bệnh sốt xuất huyết, muỗi sẽ chích họ, muỗi sẽ chích ở một nơi nào khác, một nơi nào khác, một nơi nào khác nữa, và bạn có một trận dịch. |
De igual manera, los que han desarrollado la costumbre de solo “picar” del alimento espiritual que “el esclavo fiel y discreto” sirve, dejando en la orilla del plato, por decirlo así, los bocados selectos que requieren un poco más de “masticación” (meditación e investigación), tienen que esforzarse por desarrollar buenos hábitos de “alimentación” en sentido espiritual. Cũng vậy, những ai lỡ có thói quen “gặm nhấm” thức ăn thiêng-liêng do “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” dọn ra, dẹp ra một bên đồ ăn tốt bổ song đòi hỏi phải “nhai” kỹ hơn (nghĩa là nghiền ngẫm và tìm hiểu thêm), tất phải cố gắng tập thói quen tốt về “ăn” theo nghĩa thiêng-liêng. |
Jonson no es malo para los pícaros ordinarios, pero Shakespeare... Jonson không phải là tên vô lại xấu xa hàng ngày, nhưng Shakespeare.... |
Picar una cebolla libera un rocío de sulfóxido de tiopropanal un químico irritante que hace que la gente tenga una reacción muy predecible. Khi cắt hành tây sẽ tỏa ra một chất là syn-propanethial-s-oxide một chất hóa học kích thích làm người ta có một phản ứng dễ đóan. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ picar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới picar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.