nuestro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nuestro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuestro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nuestro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chúng tôi, của chúng tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nuestro

chúng tôi

pronoun

Este día ha sido un hito importante en nuestro proyecto.
Ngày hôm đó là một cột mốc quan trọng trong dự án của chúng tôi.

của chúng tôi

adjective

Este día ha sido un hito importante en nuestro proyecto.
Ngày hôm đó là một cột mốc quan trọng trong dự án của chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

• ¿Cómo podemos demostrar el cariño que sentimos por nuestros compañeros de edad avanzada?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
Un hermano que se quedó viudo y pasó por otras experiencias dolorosas escribió: “Aprendí que no podemos escoger nuestras pruebas, ni cuándo ocurrirán ni con qué frecuencia.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Cuando damos de nosotros mismos a los demás, no solo los ayudamos a ellos, sino que nosotros disfrutamos de una felicidad y satisfacción que hacen más llevadera nuestra carga (Hechos 20:35).
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Él era nuestra responsabilidad.
Cậu ấy là trách nhiệm của chúng ta.
Es lógico que, viviendo en este mundo, deberíamos en el transcurso de nuestras vidas absorber intuitivamente estas relaciones.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
(Colosenses 1:9, 10.) Podemos cuidar nuestra apariencia espiritual de dos maneras principales.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
Pero no por nuestros su-des.
Nhưng không bởi hung thủ.
Aunque, Dios sabe que ahora en nuestra arrogancia, nos hemos alejado.
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
Vamos, hemos hablado de nuestro pasado.
Thôi nào, chúng ta đã nói về quá khứ của mình.
El ébola en la puerta de una persona pronto podría estar en la nuestra.
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
Para mí, subraya nuestra responsabilidad de tratarnos mejor los unos a los otros y de preservar y amar nuestro punto azul pálido, el único hogar que hemos conocido ".
Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết "
El octavo capítulo de Mormón da una descripción desconcertantemente precisa sobre las condiciones de nuestros días.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
En sus altares nos arrodillamos ante Dios, nuestro Creador, y se nos prometen Sus bendiciones sempiternas.
Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài.
Para tener suficiente tiempo para atender nuestras actividades teocráticas, es necesario identificar y reducir al mínimo aquellas cosas en que se pierde tiempo.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
Aunque puede haber límites para lo que podemos recordar de las muchas cosas que nos han sucedido, ciertamente nuestra mente no está totalmente en blanco en cuanto a ellas.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
" ¿Qué tal si tomamos café o ya sabes, una copa o cenamos o vamos al cine por el resto de nuestras vidas? "
" Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. "
¿Por qué es inaceptable mostrar interés sexual por alguien que no es nuestro cónyuge?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
Nuestro pan para este día”
Chúng tôi hôm nay có bánh”
La culpa que la administración de Clinton expresó, que Bill Clinton expresó sobre Ruanda, creó un espacio en nuestra sociedad para el consenso de que lo ocurrió en Ruanda fue un catástrofe inaceptable. Y que deseamos haber hecho más y que es algo de lo que el movimiento ha tomado ventaja.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
Después de todo, fue la gratitud por el profundo amor que Dios y su Hijo nos mostraron lo que nos movió a dedicar nuestra vida a Dios y ser discípulos de Cristo (Juan 3:16; 1 Juan 4:10, 11).
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
Jesús añadió que, antes del fin del mundo de nuestros días, la gente haría lo mismo (Mateo 24:37-39).
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
Nos están cazando en nuestra propia tierra.
Bây giờ chúng ta bị săn đuổi trên đất của mình
En nuestra comunidad, anteriormente conocida como la Misión Forrest River, había una escuela donde impartían clases de primero a quinto grado.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
Ese podría ser nuestro peor enemigo.
Chúng ta có thể là kẻ thù lớn nhất của mình.
15 Cuando nos dedicamos a Dios mediante Cristo, expresamos nuestra resolución de vivir para hacer la voluntad divina expuesta en las Escrituras.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuestro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.