motor oil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ motor oil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motor oil trong Tiếng Anh.

Từ motor oil trong Tiếng Anh có các nghĩa là dầu máy, nhớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ motor oil

dầu máy

noun

nhớt

noun

Xem thêm ví dụ

And trying to run Congress without human relationships is like trying to run a car without motor oil.
Và khi cố gắng gia nhập Quốc hội mà không có mối quan hệ xã hội nào thì cũng giống như việc chạy một chiếc xe mà không có xăng vậy.
Certain types of motor oils contain more than twenty percent additives.
Trong thực tế, một vài loại dầu động cơ có thể chứa hơn 20% phụ gia các loại.
Rainwater and snowmelt running off of roads tends to pick up gasoline, motor oil, heavy metals, trash and other pollutants.
Nước mưa và tuyết tan chảy từ các con đường thường mang theo xăng, dầu động cơ, các kim loại nặng, rác và các chất ô nhiễm khác.
Moe picked him out of a puddle of motor oil and suntan lotion gave him a job, a vocation, taught him everything he knows.
Moe kéo anh ta khỏi mớ dầu máy và kem chống nắng cho anh ta một công việc, một nghề, dạy anh ta tất cả những gì anh ta biết.
In order to reduce wear at this point, the cam and follower are both surface hardened, and modern lubricant motor oils contain additives specifically to reduce sliding friction.
Để giảm hao mòn tại thời điểm này, cam và con đội đều được tôi cứng bề mặt, và dầu động cơ bôi trơn hiện đại có chứa các chất phụ gia đặc biệt để giảm ma sát trượt.
Courtesy is just as important to marriage as oil is to your motor.
Phép lịch sự cần thiết cho hôn nhân cũng như nhớt cần cho máy chạy.
The oil retaining bearing plant construction was completed in October 2003 at Mabuchi Motor Dalian Ltd. and in-house production of oil retaining bearing started.
Việc xây dựng nhà máy sản xuất vòng bi giữ dầu được hoàn thành vào tháng 10 năm 2003 tại Mabuchi Motor Dalian Ltd. và việc sản xuất ổ bi giữ dầu trong nhà đã bắt đầu.
In this case an interlock could be added to insure that the oil pump is running before the motor starts.
Trong trường hợp này một khóa liên động có thể được thêm vào để đảm bảo rằng các máy bơm dầu đang chạy trước khi động bắt đầu.
Unlike antiwear additives, extreme pressure additives are rarely used in motor oils.
Không giống như chất phụ gia chống mài mòn, phụ gia áp suất cực kỳ hiếm khi được sử dụng trong dầu động cơ.
Ships and motor boats (about 8,000 units) bring oil pollution at the level of about 830 tonnes (910 tons) per navigation year, as well as phenols (500 kg ), lead (100 kg ) and oxides of sulfur, nitrogen, and carbon.
Tàu, thuyền có động cơ (khoảng 8.000 chiếc) mang lại ô nhiễm dầu ở mức khoảng 830 tấn mỗi năm, cũng như phenol (0,5 tấn), chì (0,1 tấn) và ôxít sulfur, nitơ, và carbon.
Another important contribution of Lebedev's was the study of the kinetics of hydrogenation of ethylene hydrocarbons and the development of a number of synthetic motor oils for aircraft engines.
Một đóng góp quan trọng khác của Lebedev là nghiên cứu động lực học của quá trình hyđro hóa các hydrocacbon họ etylen và sự phát triển một số dầu nhân tạo cho động cơ máy bay.
The Ford Motor Company donated a camper van, while Imperial Oil contributed fuel, and Adidas his running shoes.
Công ty xe hơi Ford ủng hộ bằng một chiếc campervan (ô tô trang bị như nhà ở lưu động) trong khi Imperial Oil tài trợ nhiên liệu, và Adidas cung cấp giày chạy.
It has the world's largest automobile assembly plant operated by the Hyundai Motor Company; the world's largest shipyard, operated by Hyundai Heavy Industries; and the world's third largest oil refinery, owned by SK Energy.
Ulsan có nhà máy lắp ráp ô tô lớn nhất thế giới do Hyundai Motor Company điều hành, nhà máy đóng tàu lớn nhất thế giới, vận hành bởi công nghiệp nặng Hyundai, và nhà máy lọc dầu lớn thứ ba thế giới, thuộc sở hữu của SK Energy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motor oil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.