motocross trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ motocross trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motocross trong Tiếng Anh.
Từ motocross trong Tiếng Anh có các nghĩa là cú crốt, đua bình bịch, xem motocross, đua mô tô, viết tắt của cross-country. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ motocross
cú crốt
|
đua bình bịch
|
xem motocross
|
đua mô tô
|
viết tắt của cross-country
|
Xem thêm ví dụ
And... he's also a motocross rider. Và... hắn cũng chơi môn đua xe địa hình. |
He developed an interest in motocross aged 12 and got his first bike, a Yamaha YZ-80, at age 13. Anh bộc lộ rõ tài năng đua mô tô của mình khi 12 tuổi và có chiếc xe đầu tiên - Yamaha YZ-80 - vào năm 13 tuổi. |
One of the main events at the games is motocross, and those are the tires they use. Một trong những nội dung chính của giải là đua xe vượt địa hình, và đó là loại lốp họ dùng. |
The facility, owned by the city of Arlington, can also be used for a variety of other activities such as concerts, basketball games, college and high school football contests, rodeos and motocross and Spartan races. Sân vận động được sở hữu bởi Thành phố Arlington, cũng có thể dùng cho các buổi hòa nhạc, trận đấu bóng rổ, giải đấu bóng bầu dục trung học và đại học, cuộc đua rodeos và motocross và Spartan. |
Ueno started training for the motocross scenes in February, and she commented that the bike was really heavy as it weighs 90 kg. Juri bắt đầu tập lái xe cho những cảnh đua xe từ tháng Hai, cô từng than thở rằng chiếc xe quá nặng so với mình khi trọng lượng của nó lên tới 90 kg. |
Harald intended for his son to become a motocross rider, but Loris' grandfather, Karl, encouraged him to focus on football. Harald dự định cho con mình trở thành một tay láy xe motocross, nhưng ông nội Loris là Karl, đã động viên anh vào con đường đá bóng. |
In 2008, Ueno reunited with Nodame co-stars Eita and Asami Mizukawa in Fuji TV's drama, Last Friends, as Ruka Kishimoto, a talented motocross racer with a hidden secret she cannot discuss with friends or family. Năm 2008, Ueno tái hợp với dàn diễn viên của "Nodame Cantabile", gồm Eita và Asami Mizukawa, trong bộ phim truyền hình mới của đài Fuji - Last Friends, trong phim cô vào vai Ruka Kishimoto, một tay đua địa hình tài năng nhưng lại có những góc khuất không thể chia sẻ với bất kỳ ai. |
Belgium also has a strong reputation in, motocross with the rider Stefan Everts. Bỉ cũng có nhiều tiếng tăm về đua mô tô địa hình với tay đua Stefan Everts. |
I think we will, brah... after we take a look at that motocross bike in your garage and match it to the tire treads at the crime scene. Tôi nghĩ chúng tôi sẽ có sau khi kiểm tra kỹ chiếc xe đua địa hình trong gara của cậu và so khớp bánh xe với dấu vết ở hiện trường. |
The terminology can also be used to describe forms of competition of two-wheeled motorised vehicles under the banner of motorcycle racing, and includes off-road racing such as motocross. Thuật ngữ này cũng có thể dùng để miêu tả các hình thức thi đấu giữa các phương tiện mô tô hai bánh với tên gọi đua mô tô, và cả hình thức đua trên địa hình không bằng phẳng như motocross. |
You were blocks away from where he was killed, and you ride a motocross bike. Anh ở cách đó vài dãy phố khi cậu ấy bị giết, và anh chạy xe đua địa hình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motocross trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới motocross
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.