motto trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ motto trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motto trong Tiếng Anh.
Từ motto trong Tiếng Anh có các nghĩa là phương châm, châm ngôn, khẩu hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ motto
phương châmnoun I wonder what has become of these mottoes of holiness? Tôi tự hỏi điều gì đã trở thành những phương châm này của sự thánh thiện? |
châm ngônnoun I trust you taught him your favorite motto. Chắc là anh đã dạy hắn những châm ngôn ưa thích của anh. |
khẩu hiệunoun Why is the world's motto " keep at it "? Tại sao khẩu hiệu của thế giới là " hãy kiên trì? " |
Xem thêm ví dụ
The department stopped using the motto in its annual report in 2002. Tuy nhiên, Bộ thuế đã ngừng sử dụng tiêu ngữ trong biên bản hàng năm từ năm 2002. |
It is taken from the personal motto of Charles V, Holy Roman Emperor and King of Spain, and is a reversal of the original phrase Non plus ultra ("Nothing further beyond"). Nó được lấy từ phương châm cá nhân của Charles V, Hoàng đế La Mã Thánh và Vua Tây Ban Nha, và là một sự đảo ngược của cụm từ gốc Non plus ultra ("Không có gì xa hơn nữa"). |
When designing the final version of the Great Seal, Charles Thomson (a former Latin teacher) kept the pyramid and eye for the reverse side but replaced the two mottos, using Annuit Cœptis instead of Deo Favente (and Novus Ordo Seclorum instead of Perennis). Khi thiết kế phiên bản cuối cùng của Đại ấn, Charles Thomson (một cựu giáo viên tiếng Latinh) giữ kim tự tháp và mắt cho phía ngược lại nhưng thay thế hai khẩu hiệu, sử dụng Annuit Cœptis thay vì Deo Favente (và Novus Ordo Seclorum thay vì Perennis). |
The motto is also one of 46 phrases printed on the "Ohio Pride" license plate design introduced on April 15, 2013. Tiêu ngữ này cũng là một trong số 46 câu được in trên bảng số xe "Ohio Pride" được phát hành lần đâu tiên ngày 15 tháng 4 năm 2013. |
The motto was suggested to the young king in 1516 by his physician and adviser Luigi Marliano. Phương châm được đề nghị cho vị vua trẻ năm 1516 bởi bác sĩ và cố vấn Luigi Marliano. |
Trained in law and social work, he was keenly interested in the human condition (as a boy, his motto was "Help those that cannot help themselves"), and played a major role in laying the foundations of the Canadian welfare state. Được đào tạo về pháp luật và công tác xã hội, ông đã rất quan tâm đến tình trạng con người (lúc còn là một cậu bé, phương châm của ông là "giúp những người không thể tự giúp mình"), và đóng một vai trò quan trọng trong việc đặt nền móng của nhà nước phúc lợi của Canada. |
Its motto, “Charity never faileth,”7 is embodied in all good women. Câu phương châm của hội: “Lòng bác ái không bao giờ hư mất,”7 là hiện thân của tất cả các phụ nữ tốt lành. |
One of my wife’s mottoes has been “In order to contend, you need two people, and I will never be one of them.” Một trong các câu phương châm của vợ tôi là “Để tranh cãi, thì cần phải có hai người, và tôi sẽ không bao giờ là một trong hai người đó.” |
The tricolour flag of France, the anthem "La Marseillaise", and the motto Liberté, égalité, fraternité, defined in Title 1 of the Constitution as national symbols, all emerged during the cultural ferment of the early revolution, along with Marianne, a common national personification. Cờ tam tài, quốc ca "La Marseillaise", và khẩu hiệu Tự do, Bình đẳng, Bác ái, được xác định trong Điều 1 của hiến pháp là các biểu trưng quốc gia, tất cả đều xuất hiện trong náo động văn hoá vào thời kỳ đầu cách mạng, cùng với nhân cách hoá quốc gia chung là Marianne. |
The studio's official motto, "Ars Gratia Artis", is a Latin phrase meaning "Art for art's sake". Khẩu hiệu của hãng, "Ars Gratia Artis", là một câu tiếng Latin có nghĩa là "Nghệ thuật vì nghệ thuật". |
I'm always evolving of course, I think the only motto I have is to be true to myself." Tôi luôn luôn phát triển, tất nhiên, tôi nghĩ rằng phương châm duy nhất tôi đó là sống thật với bản thân mình." |
He noted that Ohio officials had frequently explained the motto to their constituents in religious terms: Secretaries of State from Brown to Taft had cited Matthew 19:26 in pamphlets, and in 2000, Montgomery wrote to constituents that "the destruction of our state motto is part of a carefully constructed plan to strip America of every last symbol of our faith." Ông nêu lên việc các viên chức Ohio từng thường xuyên giải thích bối cảnh tôn giáo cũa tiêu ngữ cho dân cư: tất cả các Bộ trưởng Ngoại giao Ohio từ Brown cho đến Taft đã ghi chú nguồn Mátthêu 19:26 trong các tài liệu phân phối; và năm 2000, Montgomery cảnh báo các cử tri rằng "việc phá hủy tiêu ngữ tiểu bang của chúng ta là một phần của một kế hoạch kỹ càng để xóa bất cứ mọi thứ tiêu biểu tín ngưỡng khỏi nước Mỹ". |
This is in accordance with article 193 (originally 125) of the Belgian Constitution: The Belgian nation takes red, yellow and black as colours, and as state coat of arms the Belgian lion with the motto UNITY MAKES STRENGTH. Theo điều 193 Hiến pháp Bỉ: Quốc gia Bỉ lấy màu đỏ, vàng và đen làm màu chính thức và quốc huy sư tử Bỉ với phương châm ĐOÀN KẾT TẠO NÊN SỨC MẠNH. |
The motto of SKYPASS is "Beyond your Imagination". Khẩu hiệu của SKYPASS là "Vượt quá tưởng tượng của bạn" được in trên thẻ. |
There is a popular theory regarding the use of 9 stripes (for the nine syllables of the motto) in the Greek flag, the five blue stripes for the syllables "Έλευθερία" and the four white stripes "ή Θάνατος". Nó vẫn còn được sử dụng ngày nay, và là một lý thuyết phổ biến về việc sử dụng 9 sọc (cho chín âm tiết của phương châm) trong lá cờ Hy Lạp, năm sọc màu xanh cho âm tiết "Έλευθερία" và bốn sọc trắng "ή Θάνατος". |
Clearly beside herself, she shouts Nod's motto "Peace through power" and then commits suicide by shooting herself in the head, just as LEGION shuts down. Chỉa khẩu súng vào đầu, cô hét lên phương châm của Nod "Hòa bình qua quyền lực" (Peace throught power) và sau đó tự sát bằng cách bắn vào đầu mình, khi mà LEGION bị tắt đi. |
A motto may be in any language, but Latin has been widely used, especially in the Western world. Một motto có thể bằng bất kỳ ngôn ngữ nào, nhưng tiếng Latin thường được sử dụng ở phương tây. |
As a dealer, he appeared regularly in local television commercials and adopted his trademark motto of "If you can't deal with Mecham, you just can't deal." Là một đại lý, ông xuất hiện thường xuyên trong các quảng cáo truyền hình địa phương và áp dụng phương châm thương hiệu của mình là "Nếu bạn không thể giao dịch với Mecham, bạn không thể giao dịch được. " |
I trust you taught him your favorite motto. Chắc là anh đã dạy hắn những châm ngôn ưa thích của anh. |
As part of the Canadian coat of arms, the motto is used as a mark of authority by various government agencies and representatives. Như là một phần của Quốc huy Canada, tiêu ngữ được dùng như là một dấu hiệu của chính phủ bởi các cơ quan chính phủ và sứ quán. |
The state's motto, Sic Semper Tyrannis, translates from Latin as "Thus Always to Tyrants", and is used on the state seal, which is then used on the flag. Khẩu hiệu của Virginia là Sic Semper Tyrannis, đây là một cụm từ trong tiếng Latinh và có thể dịch là "luôn như vậy với các bạo chúa", và được sử dụng trên ấn của bang, và thông qua đó cũng xuất hiện trên bang kỳ. |
This is another motto my wife mentions frequently. Đây là một phương châm khác mà vợ tôi thường nói. |
This had been founded by Felix Adler to promote a form of ethical training based on the Ethical Culture movement, whose motto was "Deed before Creed". Trường được thành lập bởi nhà cải cách xã hội Felix Adler để khuyến khích lối đào tạo luân lý dựa trên phong trào Văn hóa Đạo đức, với khẩu hiệu "Deed before Creed" (tạm dịch: Thành tích đi trước Tín điều). |
The state argued that its motto was not explicitly Christian, likening it to the national motto, "In God We Trust", and the use of "under God" in the Pledge of Allegiance. Tiểu bang lý luận rằng tiêu ngữ không phải rõ ràng có ý nghĩa Thiên Chúa giáo; họ so sánh câu tiêu ngữ này với tiêu ngữ quốc gia, "In God we trust", cũng như câu "under God" (trực thuộc Thiên Chúa) trong Lời cam kết trung thành của Hoa Kỳ. |
He urged Church members to lengthen their stride, and his personal motto was simply “Do it.” Ông khẩn nài các tín hữu Giáo Hội tăng gia nỗ lực và phương châm riêng của ông thì rất giản dị “Hãy làm ngay.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motto trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới motto
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.