motor vehicle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ motor vehicle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motor vehicle trong Tiếng Anh.
Từ motor vehicle trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe coä, xe hôi, xe cơ giới, xe động cơ trên đường bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ motor vehicle
xe coä, xe hôinoun |
xe cơ giớinoun I don't look like a motor vehicle. Tôi không giống như một chiếc xe cơ giới. |
xe động cơ trên đường bộnoun (self-propelled wheeled vehicle) |
Xem thêm ví dụ
That district had a large rural territory, and for transportation we had an old, unreliable motor vehicle. Địa hạt đó có khu vực nông thôn rộng lớn, và chúng tôi di chuyển bằng một chiếc xe cũ cọc cạch. |
EVERY year, thousands die because they get drowsy or even fall asleep while driving a motor vehicle. Mỗi năm, hàng ngàn người chết vì buồn ngủ hoặc ngủ gật khi lái xe. |
The number of motor vehicles per 1,000 persons is 365, relatively low with respect to developed countries. Số lượng xe ô tô trên 1.000 dân là 365, tương đối thấp so với các quốc gia phát triển. |
As one author expressed it, “life in the late 20th century is almost inconceivable without motor vehicles.” Như một tác giả đã diễn tả: “Hầu như không thể tưởng tượng nổi đời sống cuối thế kỷ 20 sẽ ra sao nếu không có xe hơi”. |
It doesn't include motor vehicle theft however. Tuy nhiên, không có giới hạn số lượng khung xe. |
Likoma has no paved roads, and there are very few motor vehicles. Likoma không có con đường lát đá và có rất ít xe cơ giới. |
It's unlawful to operate a motor vehicle without a license. Không mang bằng lái khi lái xe là phạm luật đấy. |
These first Suzuki motor vehicles were powered by a then-innovative, liquid-cooled, four-stroke, four-cylinder engine. Những chiếc xe đầu tiên của Suzuki được vận hành bởi động cơ đột phá lúc bấy giờ với bốn xi-lanh, bốn thì, làm mát bằng chất lỏng. |
Some colonies forbid motor vehicles, permitting only horses and buggies. Một số chỉ cho phép dùng xe ngựa, chứ không được dùng xe máy. |
Notably, motor vehicle accidents occur more frequently in the early afternoon, when drivers presumably have recently finished lunch. Đáng chú ý, tai nạn xe cơ giới thường xuyên xảy ra vào đầu buổi chiều, khi dường như các tài xế vừa hoàn thành bữa trưa. |
The motor vehicle industry became the most lucrative industry for the Ontario economy during the 20th century. Ngành công nghiệp ô tô đã trở thành ngành công nghiệp sinh lợi nhất cho nền kinh tế Ontario trong thế kỷ 20. |
China Motor Vehicle Documentation Centre, Seventh edition: February 2010. China Motor Vehicle Documentation Centre, Seventh edition: February 2010. ^ Kim, Mi-young (ngày 5 tháng 2 năm 2002). |
Motorsports ultimately became divided by types of motor vehicles into racing events, and their appropriate organisations. Motorsport sau đó được chia theo loại phương tiện cơ giới thành các nội dung đua khác nhau và các tổ chức tương ứng. |
This system shall accommodate installation of equipment in new and existing motor vehicles." . Hệ thống này sẽ chứa lắp đặt thiết bị trong xe có động cơ mới và hiện có. ". |
Like a motor vehicle, however, the gift of speech can be misused. Tuy nhiên, giống như chiếc xe, món quà này có thể bị lạm dụng. |
The prison that I was in was the fact that I did not drive or use motorized vehicles. Nhà tù của tôi chính là cái thực tế mà tôi không lái xe hay sử dụng xe cộ gì hết. |
Arm amputation is usually caused by trauma, with things like industrial accidents, motor vehicle collisions or, very poignantly, war. Cắt đi cánh tay thường gây ra chấn thương tâm lí, trong những trường hợp như tai nạn lao động, đụng xe, hay trường hợp bi tráng hơn là chiến tranh. |
Volkswagen Group's AutoEuropa motor vehicle assembly plant in Palmela is among the largest foreign direct investment projects in Portugal. Nhà máy lắp ráp ô tô AutoEuropa của Tập đoàn Volkswagen tại Palmela nằm trong số các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài lớn nhất tại Bồ Đào Nha. |
The table below shows the world's 10 largest motor vehicle manufacturing groups, along with the marques produced by each one. Bảng dưới đây bao gồm những nhà sản xuất ô tô lớn nhất thế giới, kèm theo những thương hiệu của họ. |
Following are warnings from three influential scientific journals: “Motor vehicles generate more air pollution than any other single human activity.” Hãy xem sau đây lời cảnh cáo của ba tạp chí khoa học nổi tiếng: “Xe cộ làm ô nhiễm không khí nhiều hơn bất cứ hoạt động nào khác của con người” (New Scientist). |
It disturbed me so much that I decided that I was going to give up riding and driving in motorized vehicles. Chuyện đó làm tôi lo âu rất nhiều và tôi đã quyết định là tôi sẽ ko sử dụng bất cứ loại xe cộ nào nữa. |
They are involved in a wide range of activities including foundries, import export, trading, motor vehicles, banking, call centres and healthcare. Họ tham gia vào một loạt các hoạt động bao gồm đúc, xuất nhập khẩu, thương mại, xe cơ giới, ngân hàng, trung tâm cuộc gọi và chăm sóc sức khỏe. |
It is a major source of pollution in the city together with open burning, emission from motor vehicles and construction work. Đây là nguồn ô nhiễm chính tại Kuala Lumpur cùng với hoạt động đốt lộ thiên, khí thải từ các loại xe cơ giới và công trình xây dựng. |
And then they're drowsy and they're getting behind the wheel of the car, and they're at risk for motor vehicle accidents. Họ trở nên buồn ngủ và khó khăn trong việc lái xe. Họ có nguy cơ bị tai nạn giao thông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motor vehicle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới motor vehicle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.