scrambling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scrambling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrambling trong Tiếng Anh.
Từ scrambling trong Tiếng Anh có các nghĩa là mã hóa, (việc) mật mã hoá, Xuất phát khẩn cấp, biên mã, Mã hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scrambling
mã hóa
|
(việc) mật mã hoá
|
Xuất phát khẩn cấp
|
biên mã
|
Mã hóa
|
Xem thêm ví dụ
And that's why, now, the new breakthroughs, the new frontiers in terms of oil extraction are scrambling about in Alberta, or at the bottom of the oceans. Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương. |
For some this means a stiff walk, hop, and scramble up a sloping 200-foot [50 m] cliff before reaching their burrows. Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang. |
Scramble the helo. Gọi Trực thăng đi. |
In the ensuing chaos, Ahmed Chic Thaa and Afif Ahmed Hamid, the two kidnappers holding the helicopter pilots, were killed while the remaining gunmen—some possibly already wounded—scrambled to safety, returning fire from behind and beneath the helicopters, out of the snipers' line of sight, shooting out many of the airport lights. Trong tình trạng hỗn loạn sau đó, hai trong những kẻ khủng bố (Ahmed Chic Thaa và Afif Ahmed Hamid) đang giữ các phi công trực thăng bị bắn hạ, và các tay súng còn lại (một hay hai tên trong số đó có thể đã bị thương) trườn tới nơi an toàn, bắn trả từ phía sau và bên dưới chiếc trực thăng, ngoài tầm bắn của các tay súng bắn tỉa, bắn hỏng nhiều bóng đèn ở sân bay. |
The producers scrambled to find the Schindlerjuden and fly them in to film the scene. Các nhà sản xuất đã đi tìm những người Schindlerjuden và đưa họ đến hiện trường để quay cảnh này. |
Scramble the S.R.T. Đổi tần số S.R.T. |
The trees, by the way, are often preferred if they fork near the ground, that is to say, if they're trees you could scramble up if you were in a tight fix. Những cây có tán lá gần mặt đất thường được thích hơn, điều này nói lên rằng nếu bạn ở vào một nơi tương tự bạn có thể trèo lên những cây đó. |
This means that although she knew what she wanted to say, the signals became scrambled somehow between her brain and her mouth so she couldn’t speak clearly. Điều này có nghĩa rằng mặc dù em biết điều em muốn nói nhưng vì một lý do nào đó những tín hiệu trở nên rối loạn giữa óc với miệng của em nên em không thể nói rõ ràng được. |
The technology was designed by Matsushita Electric Industrial (now Panasonic Corporation) which utilizes a proprietary copy-protection scheme – different from the Content Scramble System (CSS) found in standard DVDs – to prevent unauthorized reproduction. Công nghệ này được thiết kế bởi Matsushita Electric Industrial (nay là Tập đoàn Panasonic) sử dụng một chương trình bảo vệ bản quyền độc quyền - khác với Hệ thống Scramble (CSS) được tìm thấy trong các đĩa DVD tiêu chuẩn - để ngăn chặn việc sao chép trái phép. |
I'm just saying, maybe it'll scramble them back together. Em chỉ muốn nói là chúng lại đánh nhau tiếp rồi. |
Prepare to scramble the fleet. Chuẩn bị cho phi đội xuất kích. |
So the goal was to produce identical machines that output a scrambled sequence of shifts, which took a long time to repeat. Vì vậy, mục đích là chế tạo ra những máy y hệt như nhau để tạo ra một trình tự của những số chuyển làm hỗn độn lên và phải mất một thời gian rất lâu để lập lại. |
What followed was a scramble by the most powerful of Nobunaga's retainers to avenge their lord's death and thereby establish a dominant position in negotiations over the forthcoming realignment of the Oda clan. Tiếp sau đó là sự tranh giành giữa các thuộc hạ hùng mạnh nhất của Nobunaga để báo thù cho chủ và sau đó thiết lập địa vị thống trị bằng cách thương thuyết tái tổ chức lại gia tộc Oda. |
When the europium-doped yttrium orthovanadate red phosphor was discovered in the early 1960s, and understood to be about to cause a revolution in the color television industry, there was a scramble for the limited supply of europium on hand among the monazite processors, as the typical europium content in monazite is about 0.05%. Khi chất lân quang đỏ orthovanadat yttri kích thích bằng europi được phát hiện trong đầu thập niên 1960, và được hiểu như là sẽ làm một cuộc cách mạng trong công nghiệp sản xuất tivi màu thì đã diễn ra một cuộc tranh cướp điên rồ vì nguồn cung europi hạn chế từ các nhà máy xử lý monazit do thông thường hàm lượng europi trong monazit chỉ khoảng 0,05%. |
Saturdays, the busiest day of the week... while everyone's scrambling, we raise our price ten cents while still keeping the burger deal. Các ngày thứ Bảy, ngày bận nhất, khi mọi người tranh giành nhau, ta tăng giá thêm mười xu trong lúc vẫn giữ vụ bánh bơ-gơ. |
It's in a chamber which continuously scrambles the signal. Nó ở trong khoang và được đổi tín hiệu liên tục. |
The colony was established towards the end of the period of European colonisation in Africa generally known as the "Scramble for Africa". Thuộc địa này đã được thành lập vào cuối thời kỳ thuộc địa hóa của châu Âu ở châu Phi thường được gọi là "Tranh giành châu Phi". |
That's super-scramble mode. Đó là chế độ siêu xáo trộn. |
That attack evidently rung the death knell for U-960 for she immediately resurfaced, and her crew scrambled off just as she made her final plunge at about 07:15 on 19 May. Đợt tấn công này là chí mạng cho U-960 khi nó lập tức nổi lên và thủy thủ đoàn của nó trèo ra khỏi tàu trước khi nó chìm lần cuối cùng lúc 07 giờ 15 phút ngày 19 tháng 5. |
In 1981, Scramble was the first side-scroller with multiple, distinct levels. Scramble (1981) là game đầu tiên di chuyển theo chiều ngang với nhiều cấp độ khác biệt. |
I got caught in some cables but managed to scramble out , " he said . Tôi bị mắc kẹt trong một số dây cáp nhưng tôi đã cố thoát ra ngoài được , " ông ta nói . |
Like scrambled eggs on toast. Như trứng bác trong bánh mì luôn. |
I don't understand what an inmate gains from scrambling up another inmate. Tôi không hiểu một tù nhân được lợi gì. Từ việc nướng não tù nhân khác chứ. |
So to give you an idea of how bad guys go about cracking passwords, they will steal a password file that will have all of the passwords in kind of a scrambled form, called a hash, and so what they'll do is they'll make a guess as to what a password is, run it through a hashing function, and see whether it matches the passwords they have on their stolen password list. Để các bạn hình dung được cách kẻ xấu bẻ khóa ra sao, họ sẽ đánh cắp một tập tin mật khẩu, mà chứa tất cả dữ liệu dưới một dạng xáo trộn, được gọi là hash, và điều họ sẽ làm là đoán xem mật khẩu là gì, rồi cho chạy với một chương trình hashing, và chờ liệu có khớp với các mật khẩu họ đã chuẩn bị sẵn trên danh sách trộm được. |
Short-lived attempts of colonization by individual German states had occurred in preceding centuries, but crucial colonial efforts only began in 1884 with the Scramble for Africa. Các nỗ lực thực dân ngắn ngủi của các quốc gia Đức riêng rẽ đã xảy ra trong nhiều thế kỷ trước, nhưng những nỗ lực thuộc địa quan trọng chỉ bắt đầu vào năm 1884 với Cuộc tranh giành châu Phi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrambling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scrambling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.