moped trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moped trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moped trong Tiếng Anh.
Từ moped trong Tiếng Anh có nghĩa là xe đạp máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moped
xe đạp máyadjective |
Xem thêm ví dụ
We were in the middle of the Vietnam War, the budget was in bad shape, so you can imagine there were three very, very sad hangdog guys moping around the office because we lost our flight to the moon. Chiến tranh Việt Nam đang diễn ra, vậy nên ngân sách khá hạn hẹp. chắc bạn hình dung được 3 anh chàng ủ rũ và chỉ quanh quẩn ở văn phòng vì chúng tôi đã lỡ mất chuyến bay tới mặt trăng. |
Confident in their calculations, they found weather conditions right on September 15 when a violent thunderstorm created the correct winds and set off for the clearing in Strelzyk's replacement car (a Wartburg) and a moped. Tự tin trong tính toán của họ, họ tìm thấy điều kiện thời tiết ngay vào ngày 15 tháng 9 khi một cơn bão dữ dội tạo ra những cơn gió chính xác và đặt ra cho thanh toán bù trừ trong thay thế Wartburg của Strelzyk. |
You wanna just sit around and mope all day or you wanna go to the movies? Con muốn ngồi buồn cả ngày ở nhà hay muốn đi xem phim? |
I lent him my moped and he went to your wedding. Trên đường về với bà, bằng mô-bi-lết của tôi. |
By offering service when it was easier to sit around and mope, I found joy. Bằng cách phục vụ, trong khi dễ dàng hơn là chỉ ngồi một mình ủ rũ, tôi đã tìm được niềm vui. |
I started racing with mopeds and, later, with motorcycles. Lúc đầu, tôi đua bằng xe mô-bi-lét và sau đó là xe mô-tô. |
Sure enough after two months of moping around, Chỉ sau hai tháng u sầu, |
Well, you can't just mope around. Ừm, em không thể cứ uể oải mãu được. |
You've been moping over him for days! Đáng cho tỉ ngày nhớ đêm mong! |
Do you wanna talk about it or mope around like someone kicked you in the vagina? Mày có muốn nói chuyện không... hay là cứ xị ra như bị ai đá vào âm hộ như thế? |
Rather than mope over what I’m not, I try to focus on what I am. Thay vì chán nản vì khác người thì mình tập trung vào con người thật của mình. |
You've been moping around for 8 years! Cậu đã rầu rĩ suốt 8 năm nay! |
Hey, man, look at the sad sack I found moping around the lobby. Ê này, nhìn cái túi da nhăn nheo tôi nhặt bên ngoài sảnh này. |
She's still moping about her ex? Chị ấy vẫn còn buồn vì anh chồng cũ sao? |
Buy a moped. Mua một chiếc mô-bi-lết đi. |
The Mobylette, sometimes shortened as Moby, is a model of moped by French manufacturer Motobécane during the second half of the 20th century. Mobylette là một model xe máy có bàn đạp và động cơ chạy xăng sản xuất bởi công ty Motobecane Pháp trong nửa sau thế kỷ 20. |
So all you know is what a bunch of other mopes have said over the years. Vậy là tất cả những gì anh biết là những thứ mấy tên chán đời kia đã nói suốt mấy năm qua. |
He's saying he has a right to stop me from beating on a mope. Ý cậu ta là cậu ta có quyền ngăn tôi đánh một thằng vô gia cư. |
Can you tell Doctor Golan, that if she hadn't encouraged this cockamamie trip, maybe my son wouldn't be moping around all day in a derelict house having a goddamn breakdown! Cô có thể nhắn Bác sĩ Golan... là nếu bà ấy không ủng hộ chuyến đi kỳ cục này... thì có lẽ con trai tôi đã không lảng vảng cả ngày ở một nơi vô chủ... và bị chấn động tâm lý! |
He had a moped. Cậu ấy có một chiếc moped ( * ). |
My mother enrolled me in a motorbike race called Zelta Mopēds (The Golden Moped). Mẹ ghi danh cho tôi tham dự giải Zelta Mopēds (Mô-bi-lết Vàng). |
I wouldn't let you start a moped. Anh còn không để em chạy xe nữa. |
Driving down a road in Ghana with partners of Free the Slaves, a fellow abolitionist on a moped suddenly sped up to our cruiser and tapped on the window. Lái xe trên đường ở Ghana, cũng những đồng nghiệp trong tổ chức Giải phóng Nô lệ, 1 anh bạn thuộc những người theo chủ nghĩa bãi nô đi xe gắn máy bất ngờ tăng tốc |
In some markets, such as Germany as of 2013, they are gaining in popularity and taking some market share away from conventional bicycles, while in others, such as China as of 2010, they are replacing fossil fuel-powered mopeds and small motorcycles. Trong một số thị trường, chẳng hạn như Đức, xe đạp điện đang trở nên phổ biến và tham gia một số thị phần của xe đạp thông thường, trong khi ở những nước khác, chẳng hạn như Trung Quốc, xe đạp điện đang thay thế nhiên liệu hóa thạch của mô tô và xe gắn máy nhỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moped trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới moped
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.