mollusc trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mollusc trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mollusc trong Tiếng Anh.
Từ mollusc trong Tiếng Anh có nghĩa là động vật thân mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mollusc
động vật thân mềmnoun (soft-bodied invertebrate of phylum Mollusca) |
Xem thêm ví dụ
Dyspanopeus sayi lives predominantly on muddy bottoms, where it is a predator of bivalve molluscs. Dyspanopeus sayi sống chủ yếu ở đáy bùn, ở nó ăn thân mềm hai mảnh vỏ. |
This would have further reduced the sunlight reaching the Earth's surface and then over several days, precipitated planet-wide as acid rain, killing vegetation, plankton and organisms which build shells from calcium carbonate (coccolithophorids and molluscs). Yếu tố này có thể đã làm giảm ánh sáng Mặt Trời chiếu đến Trái Đất và sau đó là mưa axit làm chết các loài thực vật, phiêu sinh vật và các sinh vật có vỏ làm bằng canxi cacbonat (coccolithophore và mollusca). |
Echinoderms are not as frequently harvested for food as molluscs and crustaceans; however, sea urchin roe is quite popular in many parts of the world. Loài da gai không được thu hoạch thường xuyên để làm thức ăn như nhuyễn thể và giáp xác; Tuy nhiên loài cá biển này khá phổ biến ở nhiều nơi trên thế giới. |
For comparison, the great majority of mollusc species are marine, but only 41 of these appeared on the 2004 Red List. Để so sánh, phần lớn các loài động vật thân mềm sống trong biển, nhưng chỉ có 41 trong số này có mặt trong Sách Đỏ năm 2004. |
It fed on fruits, nuts, and molluscs, and was once widespread in the forests of Mauritius. Loài chim này ăn trái cây, các loại hạt, và động vật thân mềm, và đã từng phổ biến rộng rãi trong các khu rừng của Mauritius. |
"The IUCN Red List of Threatened Species, Mollusc Specialist Group 1996". Đây là loài đặc hữu của Guam. ^ “The IUCN Red List of Threatened Species, Mollusc Specialist Group 1996”. |
About 200,000 living species in total are estimated, and 70,000 fossil species, although the total number of mollusc species ever to have existed, whether or not preserved, must be many times greater than the number alive today. Có khoảng 200.000 loài còn sinh tồn theo ước tính trên tổng số, and 70,000 loài hóa thạch, mặc dù số loài tổng cộng của động vật thân mềm đã từng tồn tại, hoặc không được bảo tồn phải lớn hơn nhiều so với số lượng còn sinh tồn ngày nay. |
It has a rather large tidal variation and is biologically highly diverse with 251 species including 19 species of mangrove, 17 species of seaweed, 29 species of marine worms, 149 species of molluscs, 22 species of crustaceans and 15 species of echinoderms. Tại đây rất đa dạng về mặt sinh học với 251 loài bao gồm 19 loài cây ngập mặn, 17 loài rong biển, 29 loài giun biển, 149 loài động vật thân mềm, 22 loài động vật giáp xác và 15 loài động vật da gai. |
Vermes comprised the remaining invertebrates, roughly divided into "worms", molluscs, and hard-shelled organisms like echinoderms. Vermes gồm các loài động vật không xương sống còn lại, được chia thành nhóm "sâu", Mollusca và sihn vật có vỏ cứng như echinoderm. |
"List of non-marine molluscs of Vietnam List of non-marine molluscs of Vietnam". Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2013. ^ “List of non-marine molluscs of Vietnam List of non-marine molluscs of Vietnam”. |
Actually, the mollusc isn't moving. Thực ra, nó chẳng di chuyển được chút nào. |
The Bivalvia would comprise about 14% of the total and the other five classes less than 2% of the living molluscs. Động vật hai mảnh vỏ (Bivalvia) có thể chiếm khoảng 14% tổng số và 5 nhóm khác chiếm ít hơn 2% trong số các loài động vật thân mềm còn sinh tồn. |
Angélique Arvanitaki (11 July 1901 – 6 October 1983) was a French neurophysiologist who did research on the electrical activity of neurons using the large nerve fibres of several different molluscs. Angélique Arvanitaki (11 tháng 7 năm 1901 – 6 tháng 10 năm 1983) là một nhà sinh lý học thần kinh người Pháp thực hiện cách nghiên cứu về hoạt động điện của nơron sử dụng những sợi thần kinh lớn của một số động vật thân mềm khác nhau. |
Other animals use hemocyanin (molluscs and some arthropods) or hemerythrin (spiders and lobsters). Các động vật khác sử dụng hemocyanin (Mollusca và một số arthropoda) hoặc hemerythrin (nhện và tôm hùm). |
Accessed 20 July 2013 Mollusc Specialist Group 1996. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2014. Mollusc Specialist Group 1996. |
Pelomedusidae spend most of their time in the mud at the bottom of rivers or shallow lakes, where they eat invertebrates, such as insects, molluscs, and worms. Pelomedusidae dành phần lớn thời gian của chúng trong bùn dưới đáy sông hoặc hồ nước nông, nơi chúng ăn động vật không xương sống, như côn trùng, nhuyễn thể và giun sán. |
There was this mollusc and he walks up to a sea cucumber. Có một con sên... và nó bò đến gần một dưa leo biển. |
The Cantharidinae are a taxonomic subfamily of very small to large sea snails, marine gastropod molluscs in the family Trochidae, common name top snails. The Cantharidinae are a taxonomic phân họ of very small to ốc biển lớns, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển nằm trong họ Trochidae, common name top snails. |
The Pliocene deposits contain a mollusc fauna more Arctic than that which exists at the present time, indicating that the connection between the Pacific and Arctic Oceans was probably broader than it is now. Các trầm tích thế Thượng Tân có chứa một loài động vật nhuyễn thể sống ở gần Bắc Cực, cho thấy rằng cầu nối giữa Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương có lẽ từng rộng lớn hơn so với bây giờ. |
There was a mollusc and a sea cucumber. Có một con sên và dưa leo biển. |
Together they make up the subgenus called "Citharoedus", but as this name had already been used for a mollusc genus when it was given to the fish, it is not valid. Chúng cùng nhau tạo nên phân chi gọi là "Citharoedus", nhưng vì tên này đã được sử dụng cho một loài động vật thân mềm khi nó đã được trao cho cá, do đó danh pháp này không hợp lệ. |
However, in 2004 the IUCN Red List of Threatened Species included nearly 2,000 endangered nonmarine molluscs. Tuy nhiên, năm 2004 Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa bao gồm gần 2.000 loài động vật thân mềm sống trong môi trường nước ngọt và đất liền bị đe dọa. |
Poloniny National Park contains about 5,981 known species of invertebrates (for example, 91 molluscs, 1,472 true bugs, 819 butterflies, and 403 spiders) and 294 vertebrates. Vườn quốc gia Poloniny có khoảng 5.981 loài động vật không xương sống được biết đến, (trong đó có 91 loài nhuyễn thể, 1.472 loài cánh nửa, 819 loài bướm và 403 loài nhện) và 294 loài động vật có xương sống. |
At night, they actively hunt for molluscs, crustaceans, small bony fishes, and possibly sea snakes inside holes and crevices in the reef. Vào ban đêm, chúng chủ động săn bắt động vật thân mềm, động vật giáp xác, cá xương nhỏ, và có thể loài rắn biển bên trong lỗ và đường nứt rạn san hô. |
It is a marine gastropod mollusc in the family Fasciolariidae, which includes the spindle shells, the tulip shells and other allied genera. It is là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae, which includes the spindle shells, the tulip shells and other allied genera. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mollusc trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mollusc
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.