fused trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fused trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fused trong Tiếng Anh.
Từ fused trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nóng chảy, được bảo vệ, phê, ổn định, lỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fused
Nóng chảy
|
được bảo vệ
|
phê
|
ổn định
|
lỏng
|
Xem thêm ví dụ
9M311-M1: Used with the Tunguska-M1 radar proximity fuse for improved capability against cruise missiles. 9M311-1M - Sử dụng cho Tunguska-M1 với ngòi nổ cận đích vô tuyến nhằm nâng cao khả năng chống lại tên lửa hành trình. |
However, in the late 1980s, "during the era of high-top fades, and parachute pants, producer Teddy Riley and label boss Andre Harrell successfully fused and marketed the two sounds in a sexy, exclamatory music that critics termed new jack swing. Tuy nhiên, vào cuối những năm 1980, "trong thời kỳ đỉnh cao và quần lót dù, nhà sản xuất Teddy Riley và ông chủ của hãng đĩa Andre Harrell đã thành công trong việc hợp nhất và tiếp thị hai âm thanh này trong một âm thanh gợi cảm gợi lên, mà các nhà phê bình gọi là swing mới. gây ra một cuộc cách mạng. " |
The 13 tracks ... sometimes fuse them together simultaneously. 13 nhạc phẩm đôi khi hòa trộn chúng lại với nhau đồng thời. |
But then somehow thought and intelligence seem to fuse in a common function. Nhưng lúc đó trong một chừng mực, tư tưởng và thông minh dường như hòa hợp trong một chức năng chung. |
Fused quartz is also found in some laboratory equipment when its higher melting point and transmission of UV are required (e.g. for tube furnace liners and UV cuvettes), but the cost and difficulty of working with quartz make it excessive for the majority of laboratory equipment. Thạch anh nung chảy cũng được tìm thấy trong một số thiết bị trong phòng thí nghiệm khi cần có điểm nóng chảy cao hơn và truyền tia cực tím (ví dụ: ống lót lò và cuvet UV), nhưng chi phí cao và khó khăn khi làm việc với thạch anh khiến nó quá đắt với đa số các thiết bị phòng thí nghiệm. |
Deuterium is quite rare, and most brown dwarfs would have ceased fusing deuterium long before their discovery, making them effectively indistinguishable from supermassive planets. Tuy nhiên, deuterium khá hiếm, và mọi sao lùn nâu có thể đã đốt hết deuterium từ rất lâu trước khi chúng được phát hiện ra, làm cho chúng khó có thể phân biệt được với các hành tinh siêu nặng. |
In this manner, his paintings fuse history and style in a unique and contemporary manner. Theo cách này, các bức tranh của ông kết hợp lịch sử và phong cách một cách độc đáo và đương đại. |
It is found in platinum ores and obtained free as a white inert metal which is very difficult to fuse. Nó được tìm thấy trong quặng platin và thu được ở dạng tự do như là một kim loại trơ màu trắng rất khó nóng chảy. |
Get these bomb fuses to Mr. Kutze. Đưa kíp nổ bom cho ông Kutze. |
Telomeres are short repetitive sequences of DNA that " cap " the ends of chromosomes and stop them degrading and fusing with their neighbours . Điểm cuối của nhiễm sắc thể là các dãy ngắn lặp đi lặp lại của trình tự ADN tại cuối các nhiễm sắc thể ngăn chặn chúng bị suy thoái hay nối với các nhiễm sắc thể lân cận . |
And so, I fused together the two things I loved the most, which was skiing and windsurfing. Và như vậy, Tôi kết hợp hai thứ mà tôi thích nhất, đó là trượt tuyết và lướt ván buồm. |
Billboard, Fuse, The Sydney Morning Herald and numerous others placed the album at number one on their most anticipated list, with the latter stating "if Adele releases her third album in 2015, she could dominate the year." Billboard, Fuse, The Sydney Morning Herald và nhiều trang khác đã đặt album ở vị trí đầu tiên trong danh sách của họ, sau đó họ nêu rõ "Nếu Adele phát hành album của cô vào năm 2015, cô có thể chiếm ưu thế trong năm." |
So, the pattern and the form aren't the same thing, but they really work together and are fused in some way. Họa tiết và hình dáng không giống nhau, nhưng chúng thực sự làm việc cùng nhau và kết hợp với nhau theo cách nào đó. |
The newborn's skull is made up of several separate bones that will eventually fuse together . Hộp sọ của trẻ do một vài xương riêng biệt cấu tạo thành . |
The helium-fusing stage will last only 100 million years. Pha nhiệt hạch hêli này chỉ tồn tại chừng 100 triệu năm. |
Oh yeah, it's a fuse. À là cái cầu chì đấy |
Arthur Stanley Eddington's confirmation of Albert Einstein's theory of relativity led to his realisation that the Sun's energy comes from nuclear fusion reactions in its core, fusing hydrogen into helium. Việc Arthur Stanley Eddington xác nhận thuyết tương đối tổng quát của Albert Einstein đã khiến ông nhận ra rằng năng lượng Mặt Trời sinh ra từ phản ứng nhiệt hạch bên trong lõi. |
"8 Reasons You Need to Pay Attention to BIGBANG Right Now". fuse. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2015. ^ “8 Reasons You Need to Pay Attention to BIGBANG Right Now”. fuse. |
The blast will fuse this place into one big, solid, copper pot. Vụ nổ sẽ làm nơi này tan chảy thành một cái bình khổng lồ bằng đồng. |
Protocell AB likes to dance around for a bit, while protocell B does the fusing, okay? Tế bào AB thích nhảy nhót vòng quanh một chút, trong khi tế bào B hợp nhất, ôkê? |
The technology prints images onto the underside of a special film that fuses to the surface of a card through heat and pressure. Công nghệ in hình ảnh lên mặt dưới của một bộ phim đặc biệt qua bề mặt của thẻ thông qua nhiệt và áp suất. |
In this experiment, Allende claimed the destroyer escort USS Eldridge (DE-173) was rendered invisible, teleported to New York, teleported to another dimension where it encountered aliens, and teleported through time, resulting in the deaths of several sailors, some of whom were fused with the ship's hull. Trong thí nghiệm này, Allende tuyên bố tàu khu trục hộ tống USS Eldridge (DE-173) đã tàng hình, dịch chuyển tức thời đến New York, dịch chuyển tức thời đến một chiều không gian khác, gặp gỡ người ngoài hành tinh nơi đây và dịch chuyển xuyên thời gian, dẫn đến cái chết của một số thủy thủ, một vài người trong số họ được hợp nhất với thân tàu. |
Circuit-Horizontal Fuse (European Mạch điện-Cầu chì nằm ngang (châu Âu) Stencils |
When very large stars die, they create temperatures so high that protons begin to fuse in all sorts of exotic combinations, to form all the elements of the periodic table. Khi những vì sao có kích thước rất lớn mất đi chúng làm nhiệt độ trở nên nhiệt độ quá cao đến nỗi các proton bắt đầu nóng chảy trong tất cả những sự kết hợp kì lạ để hình thành nên tất cả các yếu tố của bảng tuần hoàn |
He urinated on the burning fuse and thus saved the city. Cậu bé đã đi tiểu vào dây dẫn cháy và nhờ đó cứu được thành phố. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fused trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fused
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.