misdemeanour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ misdemeanour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misdemeanour trong Tiếng Anh.
Từ misdemeanour trong Tiếng Anh có các nghĩa là cách cư xử xấu, hành động phi pháp, hạnh kiểm xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ misdemeanour
cách cư xử xấunoun |
hành động phi phápnoun |
hạnh kiểm xấunoun |
Xem thêm ví dụ
Mr Strauss-Kahn is charged with seven counts including four felony charges - two of criminal sexual acts , one of attempted rape and one of sexual abuse - plus three misdemeanour offences , including unlawful imprisonment . Ông Strauss-Kahn bị buộc bảy tội danh bao gồm bốn tội nặng - hai tội về hành vi tình dục vô đạo đức , một tội mưu toan cưỡng dâm và một tội lạm dụng tình dục - cộng thêm ba hành động phi pháp bao gồm giam giữ bất hợp pháp . |
He is charged with seven counts including four more serious felony charges - two of criminal sexual acts , one of attempted rape and one of sexual abuse - plus three misdemeanour offences , including unlawful imprisonment . Ông bị buộc bảy tội danh bao gồm bốn tội nặng - hai tội về hành vi tình dục vô đạo đức , một tội mưu toan cưỡng dâm và một tội lạm dụng tình dục - cộng thêm ba hành động phi pháp , gồm cả giam giữ bất hợp pháp . |
Girls were punished for any perceived misbehaviour, even for minor misdemeanours. Hy vọng mọi người sẽ tha thứ cho những sai lầm, dù là nhỏ nhất của tôi. |
As of 17 December 2011, since November 2010 Udaltsov had spent a total of 86 days in detention for a variety of minor crimes and misdemeanours. Kể từ tháng 11 năm 2010 đến ngày 17.12.2011, Udaltsov đã bị giam giữ 86 ngày về một số tội nhẹ, không nghiêm trọng. |
The charges set out by the New York district attorney 's office included four felony counts - two of criminal sexual acts , one of attempted rape and one of sexual abuse - plus three misdemeanour offences , including unlawful imprisonment . Cáo buộc được đưa ra bởi văn phòng của công tố viên New York bao gồm bốn điểm buộc tội nặng - hai tội về hành vi tình dục vô đạo đức , một tội mưu toan cưỡng dâm và một tội lạm dụng tình dục - cộng thêm ba hành động phi pháp bao gồm giam giữ bất hợp pháp . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misdemeanour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới misdemeanour
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.