impeachment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impeachment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impeachment trong Tiếng Anh.
Từ impeachment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự buộc tội, sự buộc trọng tội, sự bôi nhọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impeachment
sự buộc tộinoun |
sự buộc trọng tộinoun |
sự bôi nhọnoun |
Xem thêm ví dụ
That year, Congress began impeachment proceedings against Páez, who resigned his post on April 28 but reassumed it two days later in defiance of the central government. Năm đó, Quốc hội bắt đầu thủ tục luận tội đối với Páez, người đã từ chức vào ngày 28 tháng 4 nhưng lại đảm nhiệm lại hai ngày sau đó nhằm thách thức chính quyền trung ương. |
On 19 September 2014, civil society organizations including members of the Marcha de la Diversidad Sexual en Morelos launched impeachment procedures against the members of the Committee on Constitutional Issues for failure to follow Article 54 of the Internal Regulations of Congress. Vào ngày 19 tháng 9 năm 2014, các tổ chức xã hội dân sự bao gồm các thành viên của Tập thể đồng tính nữ và đồng tính nam ở Morelos đã đưa ra các thủ tục luận tội chống lại các thành viên của Ủy ban về các vấn đề hiến pháp vì không tuân theo Điều 54 của Quy chế nội bộ của Quốc hội. |
I believe our colleagues in the House certainly have enough to consider Articles cf Impeachment. Tôi tin là các đồng nghiệp của chúng tôi ở Hạ viện có đủ lí do để xem xét việc luận tội. |
To save Danby from the impeachment trial, Charles dissolved the Cavalier Parliament in January 1679. Để cứu Lãnh chúa Danby khỏi bị xét xử, Charles giải tán Nghị viện Kiêu ngạo vào tháng 1 năm 1679. |
The president could not be impeached for contravening the constitution. Tổng thống không thể bị buộc tội vi phạm hiến pháp. |
On 12 March 2004, the executive power of then president Roh Moo-hyun was suspended when the Assembly voted to impeach him and Prime Minister Goh Kun became an Acting President. Ngày 12/3/2004, quyền hành pháp của Tổng thống Roh Moo-hyun đã bị đình chỉ khi Quốc hội biểu quyết buộc tội ông và Thủ tướng Goh Kun trở thành một Quyền Tổng thống. |
My sources say articles of impeachment could be voted on as early as the end of the week. Nguồn tin của tôi nói rằng các bài báo luận tội có thể được bình chọn sớm nhất là cuối tuần này. |
And according to Article 65 Clause 1, if the President, Prime Minister, or other state council members violate the Constitution or other laws of official duty, the National Assembly can impeach them. Theo Điều 65 khoản 1, nếu Tổng thống, Thủ tướng Chính phủ, hoặc các thành viên khác của hội đồng nhà nước vi phạm Hiến pháp hoặc các luật có nghĩa vụ chính thức khác, Quốc hội có thể luận tội họ. |
When President Andrew Johnson, who had no vice president, was impeached and tried in 1868, Senate President pro tempore Benjamin Franklin Wade was next in line to the presidency. Khi Tổng thống Andrew Johnson, người không có Phó tổng thống, bị luận tội năm 1868, Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Benjamin Franklin Wade là người kế tiếp trong thứ tự kế vị tổng thống. |
The Duke recovered somewhat, but while his speech had become impaired his mind remained clear, recovering enough to ride out to watch the builders at work on Blenheim Palace and attend the Lords to vote for Oxford's impeachment. Công tước hồi phục ít nhiều, trong khi giọng nói ông yếu đi trí óc ông vẫn còn sáng suất, và đủ khỏe để cưỡi ngựa quan sát những thợ xây xây dựng Cung điện Blenheim và tham dự buổi họp Thượng viện buộc tội Oxford phản quốc. |
Charles and Buckingham supported the impeachment of the Lord Treasurer, Lionel Cranfield, 1st Earl of Middlesex, who opposed war on grounds of cost and who quickly fell in much the same manner as Bacon had. Charles và Buckingham đứng ra tố cáo Tổng Thủ quỹ, Lionel Cranfield, Bá tước thứ nhất của Middlesex, người phản đối chiến tranh với lý do ngân sách bị suy giảm nghiêm trọng vì cuộc chiến, quan điểm này tương đồng với Bacon. |
You want impeachment... Ông muốn việc luận tội. |
For his brilliant efforts, he was nearly impeached. Vì những nỗ lực này, ông đã bị dèm pha. |
Unlike the Senate President, the Speaker usually serves the entire term of Congress, although there had been instances when the Speaker left office due to conflict with the president: examples include Jose de Venecia, Jr.'s resignation as speaker in 2008 when his son Joey de Venecia exposed alleged corrupt practices by First Gentleman Mike Arroyo, and Manny Villar's ouster occurred after he allowed the impeachment of President Estrada in 2000. Không giống như Chủ tịch Thượng viện, Phát ngôn viên thường phục vụ toàn bộ nhiệm kỳ của Quốc hội, mặc dù đã có những trường hợp Phát ngôn viên rời nhiệm sở vì mâu thuẫn với Tổng thống: ví dụ như ông Jose de Venecia từ chức năm 2008 khi con trai ông phơi bày những hành vi tham nhũng của Đệ nhất Phu quân Mike Arroyo, và cuộc đàn áp của Manny Villar xảy ra sau khi ông ta cho phép buộc tội Tổng thống Estrada vào năm 2000. |
Only the Senate has the power to approve, via a two-thirds supermajority, or denounce treaties, and the power to try and convict, via a two-thirds supermajority, an impeached official. Chỉ Thượng nghị viện có thể chấp thuận, qua hai phần ba đa số đặc biệt, hoặc bác bỏ hiệp ước, và quyền lực để kết án, qua hai phần ba đa số đặc biệt, viên chức luận tội. |
Impeachment and removal of governors has happened occasionally throughout the history of the United States, usually for corruption charges. Việc luận tội và bãi nhiệm các thống đốc đôi khi xảy ra xuyên suốt lịch sử Hoa Kỳ, thường thường là bị truy tố vì tội tham nhũng. |
In the event that they are suspected of serious wrongdoing, the president and cabinet-level officials are subject to impeachment by the National Assembly. Trong trường hợp bị nghi ngờ là có hành vi sai trái nghiêm trọng, Tổng thống và các quan chức cấp nội các sẽ bị Quốc hội triệu tập. |
Since Madagascar gained independence from France in 1960, the island's political transitions have been marked by numerous popular protests, several disputed elections, an impeachment, two military coups and one assassination. Từ khi Madagascar giành độc lập từ Pháp vào năm 1960, sự chuyển tiếp chính trị của đảo quốc được đánh dấu bằng nhiều cuộc biểu tình của quần chúng, một số cuộc bầu cử có tranh chấp, hai cuộc đảo chính quân sự và một vụ ám sát. |
The Reichstag also had authority to impeach the president before the Staatsgerichtshof, a court exclusively concerned with disputes between state organs. Reichstag cũng có thẩm quyền luận tội tổng thống trước Staatsgerichtshof, một tòa án đặc biệt liên quan đến tranh chấp giữa các cơ quan nhà nước. |
Sir, the judiciary could issue a resolution for impeachment any day now. Thưa ngài, bên tư pháp có thể đưa ra lời buộc tội bất cứ lúc nào. |
Having served from January 5, 1987, to April 4, 1988, Mecham was removed from office following conviction in his impeachment trial on charges of obstruction of justice and misuse of government funds – funds that Mecham maintained were private. Phục vụ từ ngày 6 tháng 1 năm 1987 đến ngày 4 tháng 4 năm 1988, Mecham bị cách chức sau khi bị kết án trong phiên tòa luận tội về tội cản trở công lý và lạm dụng tiền của chính phủ - các quỹ mà Mecham duy trì là riêng tư. |
In 1964 Khrushchev was impeached by the Communist Party's Central Committee, charging him with a host of errors that included Soviet setbacks such as the Cuban Missile Crisis. Năm 1964, Khrushchev bị Uỷ ban Trung ương Đảng kết tội với nhiều tội lỗi gồm cả việc khiến Liên Xô thất bại như cuộc Khủng hoảng Tên lửa Cuba. |
Once appointed, justices are expected to completed a designated term and then retire at 65 years old, unless their term is terminated through resignation or impeachment by the Supreme Judicial Council resulted in a presidential reference in regards to the misconduct of judge(s). Một khi được bổ nhiệm, các thẩm phán dự kiến sẽ hoàn thành một nhiệm kỳ và sau đó nghỉ hưu, trừ khi thời hạn của họ bị chấm dứt bởi việc từ chức hoặc bị Triệu đồng do Hội đồng Tư pháp Tối cao đưa ra, dẫn đến một sự tham khảo của tổng thống về hành vi sai trái của thẩm phán. |
(Art. 21, §§ 4, 6, 17) The Chief Justice is to participate in several extrajudicial functions, including the Recency Council; presiding over joint sessions of the Parliament of Bhutan for abdication procedures; and presiding over political impeachment proceedings. (Điều 21, §§ 4, 6, 17) Chánh án có quyền tham gia vào một số chức năng ngoài nhiệm vụ, bao gồm Hội đồng Recency; chủ trì các phiên họp chung của Quốc hội Bhutan về thủ tục thoái vị; và chủ trì các thủ tục tố tụng chính trị. |
He assumed the role of interim President following President Roh Moo-Hyun's impeachment, from March 12, 2004 until May 14, 2004, when the South Korean Constitutional Court overturned the impeachment decision and restored Roh's powers as President. Ông đảm nhận vai trò quyền Tổng thống Hàn Quốc vì Tổng thống Roh Moo-hyun bị luận tội, từ ngày 12 tháng 3 năm 2004 đến ngày 14 tháng 5 năm 2004 khi Tòa án Hiến pháp Hàn Quốc không quyết định luận tội và khôi phục quyền hạn của ông Roh Moo-Hyun trở lại làm tổng thống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impeachment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impeachment
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.