menu trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menu trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menu trong Tiếng Anh.

Từ menu trong Tiếng Anh có các nghĩa là thực đơn, menu, bảng kê món ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menu

thực đơn

noun (printed list of dishes offered in a restaurant)

They're at the eatery looking at the menu.
Họ đang xem thực đơn ở trong nhà hàng.

menu

noun (list from which the user may select an operation to be performed)

Our first course on the tasting menu is a quail egg frittata.
Món khai miệng đầu tiên trên menu là món trứng cút frittata.

bảng kê món ăn

noun (printed list of dishes offered in a restaurant)

Xem thêm ví dụ

It's an open menu, but we do recommend a chicken.
thực đơn mở, nhưng lời khuyên là dùng món gà.
Menus are not large, but it' s what masters do
Không nhiều nguyên liệu lắm nhưng cô ấy là bậc thấy chế biến đấy
When I put " over easy " on the menu, I was talking about the eggs!
Khi ta cho mục áp chảo vào thực đơn ý ta là món trứng ấy!
Show 'Delete ' context menu entries which bypass the trashcan
Hiển thị mục trình đơn ngữ cảnh « Xóa » mà xóa thẳng không qua sọt rác
In YouTube Studio, you’ll see different tabs in the left menu depending on whether you’re viewing your entire channel, or a specific video.
Trong phiên bản YouTube Studio thử nghiệm, bạn sẽ nhìn thấy các tab khác nhau trong trình đơn bên trái tùy vào việc bạn đang xem toàn bộ kênh hay chỉ một video cụ thể.
Commonly used programs are automatically displayed in the left-hand menu.
Các chương trình thường được sử dụng sẽ tự động được hiển thị trong menu bên tay trái.
The project selected an open menu of commodities, technologies and value chains for support.
Dự án đã lựa chọn một danh sách mở các loại hàng hóa, công nghệ và chuỗi giá trị sẽ hỗ trợ.
So what I'm proposing is really to say that we have, for a very long time, had a situation when we've had a menu of choices.
Điều mà tôi đề xuất là từ lâu ta đã có rất nhiều lựa chọn.
Searching: Starting with Windows Vista, searching for installed software, files and folders became a function of the Start menu.
Tìm kiếm: Bắt đầu với Windows Vista, việc tìm kiếm phần mềm, tệp và thư mục được cài đặt đã trở thành một chức năng của trình đơn Start.
This is the filter to apply to the file list. File names that do not match the filter will not be shown. You may select from one of the preset filters in the drop down menu, or you may enter a custom filter directly into the text area. Wildcards such as * and? are allowed
Đây là bộ lọc cần áp dụng vào danh sách tập tin. Tên tập tin nào không khớp với bộ lọc này sẽ không được hiển thị. Bạn có thể chọn một của những bộ lọc có sẵn trong trình đơn thả xuống, hoặc gõ trực tiếp vào trường chữ một bộ lọc tự chọn. Cho phép dùng ký tự đại diện như « * » và «? »
We'll invent bullshit drink names for the booze and keep it off the menu.
Ta sẽ nghĩ vài cái tên đồ uống lổn nhàm cho rượu và giấu nó khỏi menu.
For example, you can select five lists in an AND relationship by either selecting the "each of these audiences" option from the drop-down menu and adding five lists, or by clicking the AND button and adding five lists in five separate lines.
Ví dụ: bạn có thể chọn 5 danh sách theo quan hệ AND bằng cách sử dụng tùy chọn "từng đối tượng trong số những đối tượng này" từ menu thả xuống rồi thêm 5 danh sách hoặc bằng cách nhấp vào nút AND rồi thêm 5 danh sách vào 5 dòng riêng biệt.
Menus may be accessed via the Start menu or by right-clicking the mouse on the desktop background.
Menu có thể được truy cập thông qua Start menu hoặc click phải chuột vào nền desktop.
Both you and your customers can add menu photos.
Cả bạn và khách hàng của bạn đều có thể thêm ảnh thực đơn.
Sign up for surfaces across Google by selecting it when you sign up for Merchant Center, or click Growth in the left navigation menu, then Manage programs.
Đăng ký các nền tảng trên Google bằng cách chọn chương trình này khi bạn đăng ký Merchant Center hoặc nhấp vào Tăng trưởng trong menu điều hướng bên trái, rồi nhấp vào Quản lý chương trình.
It was a beautiful fish: flavorful, textured, meaty, a bestseller on the menu.
Em ấy là một con cá xinh đẹp, hương vị phảng phất, da dẻ mịn, đượm thịt thà, một em cá rất được ưa chuộng trên thực đơn.
Click Settings from the page menu.
Nhấp vào Cài đặt từ menu trang.
Something from our menu.
1 thứ gì đó trong thực đơn của chúng ta.
Show or hide the menu bar in terminal windows
Hiển thị hay ẩn thanh trình đơn trong cửa sổ thiết bị cuối dùng hồ sơ này
Once downloaded, Virtual Console games can be accessed from the Wii Menu (as individual channels) or from an SD card via the SD Card Menu.
Sau khi tải xuống, các trò chơi Virtual Console có thể được truy cập từ Menu Wii (dưới dạng các kênh riêng lẻ) hoặc từ thẻ SD.
This is a sensor display. To customize a sensor display click the right mouse button here and select the Properties entry from the popup menu. Select Remove to delete the display from the worksheet. %
Đây là một bộ trình bày dữ liệu nhạy. Để tùy chỉnh nó, hãy nhấn-phải vào đây, rồi chọn Thuộc tính trong trình đơn bật lên. Chọn Bỏ để xoá bộ trình bày ra bảng làm việc. % # Largest axis title
You can find the full list of your assets in the “Assets” section of your “Content ID” menu.
Bạn có thể tìm danh sách đầy đủ về nội dung trong phần “Nội dung” của menu “Content ID”.
You can choose the country for your YouTube channel using the drop-down menu under your profile picture.
Bạn có thể chọn quốc gia cho kênh YouTube bằng cách sử dụng menu thả xuống bên dưới ảnh hồ sơ.
This is a bunch of bills, chink delivery menus, and press-on nail coupons.
Đống này toàn hóa đơn, quảng cáo, và phiếu giảm giá.
When you have custom environments defined, the Publish dialog will add a menu so that you can define to which server the changes will be published.
Khi bạn đã xác định các môi trường tùy chỉnh, hộp thoại Xuất bản sẽ thêm một menu để bạn có thể xác định các nội dung thay đổi sẽ được xuất bản lên máy chủ nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menu trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.