mentor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mentor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mentor trong Tiếng Anh.
Từ mentor trong Tiếng Anh có các nghĩa là mento, giáo dục viên, người cố vấn, người thầy thông thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mentor
mentoverb |
giáo dục viênverb |
người cố vấnnoun But also, I've been blessed with amazing mentors Không chỉ như vậy, Thượng đế ban tặng tôi những người cố vấn tuyệt vời |
người thầy thông tháiverb |
Xem thêm ví dụ
Mentor and Bagoas, the two generals who had most distinguished themselves in the Egyptian campaign, were advanced to posts of the highest importance. Mentor và Bagoas, hai vị tướng đã tỏ ra nổi bật trong chiến dịch Ai Cập, được giao các chức vụ có tầm quan trọng cao nhất. |
Then, individual participants and team (from 3 to 5 members) do the pitch to create their dream team to work on a proposed software project for the next 48 coding hours, with the support from disaster risk management experts and hackathon mentors. Sau đó, mỗi thí sinh và nhóm thí sinh (từ ba đến năm người) có cơ hội thuyết trình về định hướng ứng dụng sản phẩm của mình để lôi kéo thêm người tham gia. Hai ngày tiếp theo, những ứng viên tham gia có đúng 48 giờ để hoàn thành phần thi của mình, với sự hỗ trợ từ ban cố vấn chuyên môn. |
Get to know them and ask them to mentor you. Hãy làm quen với họ và nhờ họ hướng dẫn các em. |
She is also Sully's mentor and an advocate of peaceful relations with the Na'vi, having set up a school to teach them English. Cô ấy cố vấn cho Sully và là một người ủng hộ quan hệ hòa bình với người Na’vi, xây dựng một trường học dạy tiếng Anh cho họ. |
* Help wanted: daughters and sons, sisters and brothers, aunts and uncles, cousins, grandparents, and true friends to serve as mentors and offer helping hands along the covenant path * Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước |
Alec Guinness as Obi-Wan "Ben" Kenobi: an aging Jedi Master and former mentor of Darth Vader who introduces Luke to the Force. Alec Guinness vai Obi-Wan Kenobi: một sư phụ Jedi đã có tuổi và người thầy cũ của Darth Vader giới thiệu Luke với Thần lực. |
Why would she be her mentor? Sao mà cô ấy lại là người dẫn dắt cho cậu ấy được? |
So I thought I would just like to show you some of the pictures I've taken of some of my mentors. Vì thì tôi nghĩ mình nên cho khán giả xem vài bức ảnh. Tôi lấy từ những người hướng dẫn. |
Might you mentor young people in these families, especially providing for young men examples of what good men do and how good men live? Các anh chị em có thể khuyên bảo những người trẻ tuổi trong các gia đình này, nhất là mang đến cho các thiếu niên tấm gương về điều những người đàn ông tốt làm và họ sống như thế nào? |
The album was recorded during Lovato's appearance as a mentor during the second season of The X Factor. Album được thu âm cùng lúc với khoảng thời gian Lovato làm giám khảo trong mùa 2 của chương trình The X Factor phiên bản của Mỹ. |
During his tenure as violinist and teacher at the Salzburg cathedral, Augsburg-born composer Leopold Mozart mentored one of the most noted musicians of all time: Wolfgang Amadeus Mozart. Trong thời gian làm nhạc công violon và giáo viên tại nhà thờ lớn Salzburg, nhà soạn nhạc Leopold Mozart sinh tại Augsburg đã dìu dắt một trong các nhạc sĩ được chú ý nhất mọi thời đại: Wolfgang Amadeus Mozart. |
"Daughter of Putin Mentor Nominated By Opposition Party For Presidential Vote". Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2017. ^ “Daughter of Putin Mentor Nominated By Opposition Party For Presidential Vote”. |
The international jury, which consists of the 2 mentors from each of the participating countries, discusses the competition tasks and translates them into the language of their students' preference. Ban giám khảo quốc tế, trong đó bao gồm 2 cố vấn từ mỗi nước tham gia, sẽ thảo luận về những đề thi và dịch chúng sang ngôn ngữ mẹ đẻ của học sinh nước họ. |
Serafin thereafter served as Callas's mentor and supporter. Sau này Serafin cũng đã trở thành người cố vấn và giúp đỡ cho Callas. |
The group has been noted for sounding too similar to their mentor; as a result, Chou has reduced his involvement in the band, but continues to help increase their exposure to mass audiences by inviting them as guests performers for his own concerts and music videos. Nhóm nhạc Nam Quyền Mama được cho là có phong cách hòa âm rất giống với Châu; kết quả là Châu phải giảm sự liên quan của mình vào nhóm, nhưng anh vẫn tiếp tục giúp họ thu hút khán giả bắng cách mời họ tham gia những buổi hòa nhạc và video nhạc của mình. |
It was no longer sufficient to be acquainted with the teachings of one’s own mentor, and the student was obliged to acquaint himself with the work of other scholars . . . Việc quen thuộc với sự giảng dạy của một người thầy thông thái không còn đủ nữa, và học viên bắt buộc phải quen thuộc với sự nghiên cứu của các học giả khác... |
And, perhaps most important, as teachers, we should strive to be the ordinary heroes, the moral exemplars, to the people we mentor. Và, có thể là quan trọng nhất, như các giáo viên, chúng ta nên cố gắng để trở thành những anh hùng cơ bản, những hình mẫu đạo đức, đối với những người chúng ta chỉ bảo. |
And so the mentor mother went along with. Và vì vậy người mẹ cố vấn dày dạn kinh nghiệm đã đi cùng cô ấy. |
My colleague and mentor, Gene Sharp, has identified 198 methods of nonviolent action. Đồng nghiệp và người cố vấn của tôi là Gene Sharp, đã chỉ ra có 198 phương pháp thực hiện hành vi bất bạo động. |
Do You Have a Spiritual Mentor? Bạn có người cố vấn về thiêng liêng không? |
He's more like a mentor, a Korean- French I met in Paris. Anh ta còn hơn cả một cố vấn. một người Hàn- Pháp anh đã gặp ở Paris. |
Lyell, twelve years Darwin’s senior, and at the height of his fame, remained Darwin’s mentor. Lớn hơn Darwin 12 tuổi và ở đỉnh cao danh tiếng, Lyell vẫn luôn là người thầy của Darwin. |
Not only did Terry serve as a mentor to Jenny as a leader, but she also sat with her for 10 hours at the hospital when Jenny received the alarming diagnosis of leukemia. Không những Terry đã phục vụ với tư cách là người thầy và người lãnh đạo của Jenny, mà chị còn ngồi với Jenny trong 10 tiếng đồng hồ tại bệnh viện khi Jenny nhận được lời chẩn đoán đầy hoang mang là Jenny mắc bệnh bạch cầu. |
Kim Yoon-seo - Choi Yeon-ah A rising young actress, Yeon-ah broke Joon-ho's heart years ago, and currently has a mentor relationship with Mi-ryung. Kim Yoon-seo - Choi Yeon Ah Một diễn viên trẻ tuổi đang lên, Yeon Ah làm tan vỡ trái tim của Joon Ho nhiều năm trước, và hiện nay đang có mối quan hệ thân thiết với Mi Ryung. |
But also, I've been blessed with amazing mentors who've opened doors for me that I didn't even know were there. Không chỉ như vậy, Thượng đế ban tặng tôi những người cố vấn tuyệt vời người đã mở giúp tôi những cảnh cửa mà chính tôi cũng không biết nó nằm ở đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mentor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mentor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.