merciful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ merciful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merciful trong Tiếng Anh.
Từ merciful trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ bi, khoan dung, hay thương xót, nhân từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ merciful
từ biadjective You're gonna tell him you were using and throw yourself on his mercy. Mày sẽ nói với ông ấy mà đã dùng. và cầu xin ông ấy rủ lòng từ bi. |
khoan dungadjective And now they love Maximus for his mercy. Bây giờ họ yêu Maximus vì lòng khoan dung của hắn. |
hay thương xótadjective Thus, those who are merciful are actively compassionate. Vì thế, những người hay thương xót thì tích cực biểu lộ lòng trắc ẩn. |
nhân từadjective Blessed are the merciful for they will be shown mercy. May mắn thuộc về những người nhân từ vì họ sẽ được thấy lòng nhân. |
Xem thêm ví dụ
May we show mercy ev’ry day. chúng ta nguyện cùng thương xót như Cha. |
For your mercy. Vì lòng tốt của ngươi. |
It should have proved the importance of obeying their merciful God and depending on him.—Exodus 16:13-16, 31; 34:6, 7. Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7). |
In His mercy, God promises forgiveness when we repent and turn from wickedness—so much so that our sins will not even be mentioned to us. Trong lòng thương xót của Ngài, Thượng Đế hứa ban cho sự tha thứ khi chúng ta hối cải và xa lánh sự tà ác—nhiều đến nỗi tội lỗi của chúng ta còn sẽ không được đề cập đến nữa. |
On the other hand, through the sweet irony of sacrifice, we actually gain something of eternal worth—His mercy and forgiveness and eventually “all that [the] Father hath” (D&C 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
(Psalm 32:5; 103:3) With full faith in Jehovah’s willingness to extend mercy to repentant ones, David said: “You, O Jehovah, are good and ready to forgive.”—Psalm 86:5. Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5). |
This He did, Alma said, so that His “bowels may be filled with mercy, according to the flesh, that he may know ... how to succor his people” (Alma 7:12). An Ma nói rằng Ngài đã làm như vậy để cho “lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể ... biết được cách giúp đỡ dân Ngài” (An Ma 7:12). |
(Galatians 6:10) Let us, then, first consider how we can abound in deeds of mercy toward those related to us in the faith. (Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin. |
“She abounded in good deeds and gifts of mercy,” and when ‘she fell sick and died,’ the disciples sent for Peter at Lydda. “Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến. |
No, I won't leave you to the tender mercies of Dr. Arden. Không, tôi sẽ không để sơ lại cho lòng khoan dung của bác sĩ Arden đâu. |
Esther humbly acknowledged the king’s mercy Ê-xơ-tê kính cẩn biết ơn lòng khoan dung của vua |
His love overflows with grace, patience, long-suffering, mercy, and forgiveness. Tình yêu thương của Ngài chan chứa với ân điển, sự kiên trì, lòng nhẫn nại, sự thương xót và tha thứ. |
Regarding him, the Bible says: “Blessed be the God and Father of our Lord Jesus Christ, the Father of tender mercies and the God of all comfort, who comforts us in all our tribulation, that we may be able to comfort those in any sort of tribulation through the comfort with which we ourselves are being comforted by God.” Về Ngài, Kinh Thánh nói: “Chúc tạ Đức Chúa Trời, Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, là Cha hay thương-xót, là Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi, Ngài yên-ủi chúng tôi trong mọi sự khốn-nạn, hầu cho nhân sự yên-ủi mà Ngài đã yên-ủi chúng tôi, thì chúng tôi cũng có thể yên-ủi kẻ khác trong sự khốn-nạn nào họ gặp!” |
We're off to meet Mercy in the graveyard. Chúng tôi đến để gặp Mercy ở nghĩa trang. |
Of the merciful plan of our Eternal Father and His everlasting love, I testify. Tôi làm chứng về kế hoạch thương xót của Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và tình yêu thương trường cửu của Ngài. |
His life thereafter was a shining example of what it means to remember Christ by relying upon His power and mercy. Cuộc sống của ông về sau là một tấm gương sáng về ý nghĩa của việc tưởng nhớ tới Đấng Ky Tô bằng cách trông cậy vào quyền năng và lòng thương xót của Ngài. |
When did you become so merciful? Từ khi nào mà khoan dung đến thế vậy? |
I testify that the tender mercies of the Lord are available to all of us and that the Redeemer of Israel is eager to bestow such gifts upon us. Tôi làm chứng rằng tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa có sẵn cho tất cả chúng ta và rằng Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên thiết tha để ban cho chúng ta các ân tứ như thế. |
(Isaiah 63:15) Jehovah has held back his power and controlled his deep feelings —“the commotion of [his] inward parts, and [his] mercies”— toward his people. (Ê-sai 63:15) Đức Giê-hô-va đã kiềm chế quyền lực và cảm xúc sâu xa của Ngài—tức “lòng ước-ao sốt-sắng và sự thương-xót”—đối với dân Ngài. |
Dieu merci! Ơn giời! |
‘Bony’ the boys called him, and they ragged him without mercy about his appearance. ‘Bony’ – tức là Xương xẩu – tụi học trò gọi hắn như thế, và tụi nó chọc ghẹo không thương tiếc diện mạo của hắn. |
“Are you trying to convince me that I am your angel of mercy, come from heaven to—” “Anh đang cố thuyết phục tôi rằng tôi là thiên thần may mắn của anh, đến từ thiên đường để...” |
Hence, Isaiah says: “Let the wicked man leave his way, and the harmful man his thoughts; and let him return to Jehovah, who will have mercy upon him, and to our God, for he will forgive in a large way.” —Isaiah 55:7. Do đó, Ê-sai nói: “Kẻ ác khá bỏ đường mình, người bất-nghĩa khá bỏ các ý-tưởng; hãy trở lại cùng Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ thương-xót cho, hãy đến cùng Đức Chúa Trời chúng ta, vì Ngài tha-thứ dồi-dào”.—Ê-sai 55:7. |
We each need to feel the Savior’s arms of mercy through the forgiveness of our sins. Mỗi chúng ta cần phải cảm nhận vòng tay thương xót của Đấng Cứu Rỗi qua việc tha thứ các tội lỗi của mình. |
And the persistence and the fortitude that enable us to press forward with cheerfulness through physical limitations and spiritual difficulties are examples of the tender mercies of the Lord. Và sự kiên trì và sự dũng cảm chịu đựng mà giúp chúng ta có thể dấn bước với sự hân hoan qua những hạn chế của thể xác và những khó khăn về tinh thần là các ví dụ về tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merciful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới merciful
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.