makeup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ makeup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ makeup trong Tiếng Anh.
Từ makeup trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản chất, cách sắp trang, cấu tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ makeup
bản chấtnoun He knows man’s makeup—his needs, his interests, and his desires. Hắn hiểu bản chất của con người—nhu cầu, mối quan tâm và mong ước của họ. |
cách sắp trangnoun |
cấu tạoverb noun Ancient King David reflected on the physical makeup of his masterfully formed body. Vua Đa-vít thuở xưa đã suy ngẫm về sự cấu tạo đáng thán phục của cơ thể mình. |
Xem thêm ví dụ
When she heard that he was coming, she put on makeup, did her hair, and waited by her upstairs window. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. |
Get changed and makeup over there Thay đồ và trang điểm ở đằng kia |
To make the scene bloodier, Dunning sought out Italian extras who had missing limbs, then had the makeup crews rig them with fake bone and blood to make it appear as if they had lost a hand or leg during the battle. Theo Dunning, để làm cho cảnh này đẫm máu hơn, ông đã tìm các diễn viên phụ người Ý vốn đã bị cụt chân hay tay, và cho hóa trang bằng xương và máu giả khiến cho họ trông có vẻ như bị mất tay hay chân thật trong trận chiến. |
Brown has written eight books about makeup and beauty. Brown đã viết tám cuốn sách về trang điểm và làm đẹp. |
Critics called her performance, and her makeup, a "transformation". Các nhà phê bình nhận xét diễn xuất, và cách trang điểm của cô như là một "sự biến hình". |
We're gonna have hair and makeup in the bathroom. Chúng tớ sẽ làm tóc và trang điểm trong phòng tắm. |
She enjoys dressing up, wearing makeup and customizing her school uniform in ways that clash with her school's code of conduct, often leading to altercations with the student council. Cô thích ăn diện, trang điểm và chỉnh trang bộ đồng phục trường học theo những cách không phù hợp với quy tắc ứng xử của trường, thường dẫn đến những cuộc cãi vã với hội học sinh. |
This got my curious about what makes us unique as Hawaiians -- namely, our genetic makeup. Điều này khiến tôi tò mò điều gì làm chúng ta độc đáo so với người Hawaii -- cụ thể là việc hình thành gen. |
Bald, wears a skirt, and makeup. Đầu trọc, mặc váy, rồi trang điểm? |
The deep-sea mussel lives in one of the most hostile places on earth, the Mid-Atlantic Ridge, where hot-spring vents spew out highly toxic chemicals that continuously damage the creature’s genetic makeup. Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương. |
Now, there's no use of prosthetic makeup or photography of Brad superimposed over another actor's body. Không hề có hóa trang hoặc sử dụng thuật chụp ảnh của Brad ghép lên cơ thể của một diễn viên khác. |
He feels a lot of women wear too much makeup, and that they should only wear enough to accentuate the features that they have. Anh ta thấy nhiều phụ nữ trang điểm quá nhiều, và họ chỉ nên trang điểm vừa phải để làm nổi bật những nét đẹp họ có. |
Six hours of makeup? Sáu tiếng trang điểm à? |
Was Peter imposing on Christian women a prohibition relative to the use of makeup and other similar beauty aids? Có phải Phi-e-rơ đang ra điều lệ cấm nữ tín đồ Đấng Christ dùng son phấn và những đồ trang điểm khác không? |
Every Sunday he would help her dress for Church meetings, comb her hair, apply her makeup, even put on her earrings. Mỗi Chủ Nhật ông ta thường giúp bà mặc đồ để đi nhà thờ, chải tóc, trang điểm cho bà, và còn đeo bông tai cho bà nữa. |
A beauty adviser provides product advice based on the client's skin care and makeup requirements. Một cố vấn về sắc đẹp cung cấp lời khuyên về sản phẩm dựa trên yêu cầu chăm sóc da và trang điểm của khách hàng. |
This created a global approach to dating the age of the Earth and allowed for further correlations to be drawn from similarities found in the makeup of the Earth's crust in various countries. Điều này tạo ra những dấu hiệu tiến đến việc định tuổi Trái Đất và cho phép xác định mối tương quan giữa các tầng tương tự trong vỏ Trái Đất ở các quốc gia khác nhau. |
But when this was also banned for similar reasons, there was a transition to Yaro-Kabuki, performed by men, necessitating elaborate costumes and makeup for those playing female roles, or onnagata. Nhưng khi mà điều này sau đó cũng bị cấm bởi lý do tương tự. và đã có một sự chuyển tiếp sang Yaro-Kabuki, được biểu diễn bởi những người đàn ông, đòi hỏi trang phục và trang điểm công phu cho những vai diễn nữ giới, hay onnagata. |
Observing the makeup of his earthly son, Jehovah made this assessment of his handiwork: “Look! it [is] very good.” —Genesis 1:31; Psalm 95:6. Khi quan sát công trình sáng tạo người con trên đất, Đức Giê-hô-va đánh giá công việc của Ngài là “rất tốt-lành”.—Sáng-thế Ký 1:31; Thi-thiên 95:6. |
Two hours of makeup. Trang điểm mất hai tiếng đấy. |
The religious makeup was 66.89% Roman Catholics, 18.54% people with no religious affiliation, 8.57% Lutherans, and 0.98% Greek Catholics. Thành phần tôn giáo có 66,89% Công giáo La Mã, 18,54% không tôn giáo, 8,57% Giáo hội Luther và 0,98% Công giáo Hy Lạp. |
How was the makeup of the governing body changed after the martyrdom of James? Sau khi Gia-cơ bị giết thì sự cấu tạo của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương thay đổi như thế nào? |
Roger Rosenblatt, writing in Time magazine, comments: “As noble a standard as loyalty sets, there is simply too much fear, self-doubt, opportunism and ambition in our makeup to expect our frail species to adhere to it.” Roger Rosenblatt bình luận như sau trong tạp chí Time: “Tuy sự trung thành là một tiêu chuẩn cao quý, nhưng trong bản chất con người lại có quá nhiều sự sợ hãi, sự thiếu tự tin, chủ nghĩa cơ hội và tham vọng, nên không thể đòi hỏi loài người yếu đuối giữ theo tiêu chuẩn đó được”. |
What can we say about the start and makeup of the Roman congregation? Chúng ta có thể nói gì về sự bắt đầu của hội thánh ở Rô-ma? Và hội thánh ấy gồm những thành phần nào? |
He hired me to teach him to use theatrical makeup. Anh ấy thuê tôi dạy cách trang điểm sân khấu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ makeup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới makeup
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.