magnifier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magnifier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magnifier trong Tiếng Anh.
Từ magnifier trong Tiếng Anh có các nghĩa là kính lúp, kính phóng đại, máy phóng, Kính lúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magnifier
kính lúpnoun As you can but with a magnifying glass looking. Chắc phải dùng kính lúp mới tìm được mẹ. |
kính phóng đạinoun Come over here and let's have a look at this magnifying glass. Hãy tới đây nhìn qua cái kính phóng đại này. |
máy phóngnoun |
Kính lúp(A display utility that makes the computer screen more readable by people who have low vision by creating a separate window that displays a magnified portion of the screen.) As you can but with a magnifying glass looking. Chắc phải dùng kính lúp mới tìm được mẹ. |
Xem thêm ví dụ
“It is a humbling experience to come here and spend time listening to instruction,” Brother Swingle said, adding: “You go away from here much better equipped to magnify Jehovah.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
They grab the spotlight for causes they support, forcing us to take note, acting as a global magnifying glass for issues that we are not as aware of but perhaps we should be. Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy. |
28 As we have noted, during the closing months of World War II, Jehovah’s Witnesses reaffirmed their determination to magnify God’s rulership by serving him as a theocratic organization. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
They determined that the point source was a solitary star being magnified more than 2,000 times by gravitational lensing. Họ xác nhận rằng nguồn sáng điểm này phát ra từ một ngôi sao đơn lẻ mà ánh sáng của nó đã được phóng đại hơn 2.000 lần nhờ hiệu ứng thấu kính hấp dẫn. |
Still, with the use of a magnifying glass and the large-print literature, I was able to spend three to five hours a day studying by using the little sight left in my one eye. Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi. |
What does it mean to magnify a calling? Làm vinh hiển chức vụ của mình có nghĩa là gì? |
Our efforts are magnified when we seek the direction of the Holy Ghost. Các nỗ lực của chúng ta được làm cho vinh hiển khi chúng ta tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh. |
The first chapter draws our attention to at least six points crucial to our magnifying Jehovah with thanksgiving so as to gain his favor and everlasting life: (1) Jehovah loves his people. Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài. |
We can pretend this is a Swiss army knife with different tools in it, and one of the tools is kind of like a magnifying glass or a GPS for our DNA, so it can home in on a certain spot. Ta có thể coi nó như một con dao gấp đa năng rất nhiều dụng cụ bên trong, một trong những dụng cụ đó cũng giống như kính lúp hoặc là GPS của DNA chúng ta, và nó có thể xác định một điểm cụ thể. |
I promise you if you do all that you can, God will magnify your strength and your wisdom. Tôi hứa với các anh em rằng nếu làm hết sức mình, thì Thượng Đế sẽ gia tăng sức mạnh và sự khôn ngoan của các anh em. |
The place of the quorums of the priesthood—Aaronic and Melchizedek—has been magnified. Vị thế của các nhóm túc số chức tư tế—A Rôn và Mên Chi Xê Đéc—đã được làm vinh hiển. |
Over the years I have also watched how she has been magnified to handle the mocking and scorn that come from a secular society when a Latter-day Saint woman heeds prophetic counsel and makes the family and the nurturing of children her highest priorities. Trong nhiều năm tháng, tôi cũng đã nhìn thấy cách bà đã được củng cố để chịu đựng sự nhạo báng và khinh miệt đến từ một xã hội của thế gian khi một phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau lưu tâm đến lời khuyên của vị tiên tri và đặt gia đình cùng việc nuôi dưỡng con cái thành ưu tiên cao nhất của mình. |
" Any weakness in that relationship will get magnified by having a child , " he says . " Tình cảm của vợ chồng son sẽ nhạt đi , sẽ ít mặn mà hơn từ khi làm cha mẹ . " |
* Those who magnify priesthood callings become the sons of Moses and of Aaron, D&C 84:33–34. * Những người nào biết làm vinh hiển chức vụ trong chức tư tế đều trở thành con trai của Môi Se và A Rôn, GLGƯ 84:33–34. |
Our example is magnified in their eyes. Tấm gương của chúng ta được vinh hiển trong mắt chúng. |
On the other hand, if you told me that you feel like giving up because the task is too far beyond your abilities, then I would want to help you understand how the Lord magnifies and strengthens the holders of His priesthood to do things they never could have done alone. Mặt khác, nếu các anh em nói với tôi rằng các anh em cảm thấy như muốn bỏ cuộc vì nhiệm vụ vượt quá xa khả năng của các anh em, thì tôi muốn giúp các anh em hiểu Chúa đã làm vinh hiển và củng cố những người nắm giữ chức tư tế của Ngài như thế nào để làm những việc mà họ không bao giờ có thể làm được một mình. |
When he was compelled to feign insanity in front of King Achish of Gath, he composed a song, a very beautiful psalm, which included these expressions of faith: “O magnify Jehovah with me, you people, and let us exalt his name together. Khi buộc phải giả điên trước mặt Vua A-kích ở Gát, ông đã sáng tác một bài hát, một bài Thi-thiên tuyệt vời, với những lời bày tỏ đức tin như sau: “Hãy cùng tôi tôn-trọng Đức Giê-hô-va, chúng ta hãy cùng nhau tôn-cao danh của Ngài. |
I promise that as you seek to discover the depth of the divine nature that lies within you, you will begin to further magnify your precious gift. Tôi hứa rằng nếu các chị em tìm cách khám phá chiều sâu của thiên tính nằm ở bên trong mình, thì các chị em sẽ bắt đầu làm vinh hiển ân tứ quý báu của mình. |
So let us share to the full in magnifying Jehovah’s name and in helping others to appreciate how they too can enjoy the blessings that belong exclusively to persons who are united in worship of the only true God. Vậy nên chúng ta phải hết lòng ca ngợi danh của Đức Giê-hô-va và giúp đỡ người khác ý thức được rằng họ cũng có thể hưởng những ân-phước đặc biệt dành cho những người đoàn-kết trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời có một và thật. |
Your efforts will be magnified in the lives of the people you serve. Nỗ lực của các anh chị em sẽ được vinh hiển trong cuộc sống của những người mà các anh chị em phục vụ. |
Truly, the book of Daniel magnifies Jehovah God as the Most High and as Ruler in “the kingdom of mankind.”—Daniel 4:17. Thật vậy, sách Đa-ni-ên tôn vinh Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng Tối Cao và là Đấng Cai Trị trong “nước của loài người”.—Đa-ni-ên 4:17. |
(Matthew 4:10; 6:9; 22:37, 38; John 12:28; 17:6) In effect, he echoed the warm invitation of the psalmist: “O magnify Jehovah with me, you people, and let us exalt his name together.” (Ma-thi-ơ 4:10; 6:9; 22:37, 38; Giăng 12:28; 17:6) Trên thực tế, ngài lặp lại lời mời nồng ấm của người viết Thi-thiên: “Hãy cùng tôi tôn-trọng Đức Giê-hô-va, chúng ta hãy cùng nhau tôn-cao danh của Ngài”. |
De Charmette's Orleanide, today largely forgotten, was another attempt to magnify the national ethos as writers like Virgil (the Aeneid), or Camoens (the Lusiad) had done for Rome and Portugal. Cuốn Orleanide của De Charmette, ngày nay đã bị quên lãng, là một ví dụ về việc người ta tạo ra một "đặc trưng quốc gia", giống như các nhà văn Virgil (với cuốn Aeneid), hay Camoens (cuốn Lusiad) đã làm cho La Mã và Bồ Đào Nha. |
(John 3:16) As Zechariah, the father of John the Baptizer, foretold, it magnified “the tender compassion of our God.” —Luke 1:77, 78. Như cha của Giăng Báp-tít là Xa-cha-ri đã tiên tri, điều đó cho thấy rõ ràng “Đức Chúa Trời chúng tôi động lòng thương-xót” (Lu-ca 1:77, 78). |
Except now, he was the ant and I was holding the magnifying glass. Chỉ khác lúc này cậu ấy là con kiến, và tôi đang cầm chiếc kính lúp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magnifier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới magnifier
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.