magnification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magnification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magnification trong Tiếng Anh.
Từ magnification trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phóng đại, sự ca ngợi, sự làm to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magnification
sự phóng đạinoun |
sự ca ngợinoun |
sự làm tonoun |
Xem thêm ví dụ
You will need that magnification. Các anh chị em sẽ cần sự vinh hiển đó. |
One of Galileo's first telescopes had 8x to 10x linear magnification and was made out of lenses that he had ground himself. Một trong những chiếc của ông có độ phóng đại từ 8 đến 10 lần và được làm với bằng những thấu kính mà chính Galilei tự làm. |
When my turn came, with the help of magnification, I could see something that I had not been able to see before: dorsal fins—large sharks feeding near the reef on the other side of the barrier. Rồi đến lượt tôi, với sự giúp đỡ của thiết bị phóng đại, tôi có thể thấy được một cái gì đó mà tôi đã không thể thấy trước đây: vây trên lưng cá—những con cá mập to lớn đang ăn gần rặng san hô ở phía bên kia hàng rào cản. |
After you choose "Magnify with shortcut" in Step 1 above, you can start magnification with the Accessibility button or gesture. Sau khi chọn "Phóng to bằng phím tắt" trong Bước 1 ở trên, bạn có thể bắt đầu phóng to bằng cử chỉ hoặc nút Hỗ trợ tiếp cận. |
For accessibility gestures, learn about TalkBack gestures or magnification. Để biết các cử chỉ hỗ trợ tiếp cận, hãy tìm hiểu về cử chỉ TalkBack hoặc phóng to. |
He also described an improved telescope—now known as the astronomical or Keplerian telescope—in which two convex lenses can produce higher magnification than Galileo's combination of convex and concave lenses. Ông cũng mô tả một kính viễn vọng cải tiến-ngày nay được gọi là kính thiên văn Kepler-trong đó hai thấu kính lồi có thể tạo ra độ phóng đại lớn hơn tổ hợp thấu kính lồi và lõm của Galileo. |
Even when using 10-fold magnification , doctors can not accurately sort virgins from the sexually-active , several studies have reported . Thậm chí khi sử dụng việc phóng đại 10 lần , các bác sĩ cũng không thể phân loại những trinh nữ một cách chính xác bởi việc có quan hệ tình dục , theo kết của nhiều nghiên cứu . |
Paint in Windows Vista can undo a change up to 10 times, compared to 3 in previous versions; it also includes a slider for image magnification and a crop function. Paint trong Windows Vista có thể hoàn tác thay đổi lên đến 10 lần, so với 3 trong các phiên bản trước; Nó cũng bao gồm một thanh trượt để phóng đại hình ảnh và một chức năng crop. |
If you focus in on a group like this -- this happens to be a USC game -- and you zoom in with one of those super satellite cameras and do magnification factors so you could see individual people, you would in fact see not a single crowd, just like there is not a single crowd here, but you would see these tribes that are then coming together. Nếu bạn tập trung vào một nhóm giống như thế này -- điều này xảy ra như trò USC -- và khi bạn phóng to với một trong những máy ảnh siêu vệ tinh và phóng đại lên để bạn có thể thấy được những cá thể người, bạn sẽ nhìn thấy rằng thực tế đó không phải là một đám đông đơn lẻ, giống như đây không phải là một đám đông đơn lẻ, nhưng bạn sẽ thấy rằng những bộ lạc này đang đi cùng với nhau. |
The scope has a magnification of 3.5. Kính có khả năng phóng đại 3,5 lần. |
Well, looking at her wrist under magnification, it appears that her bone was moved back into alignment. Nhìn vào cổ tay cô ta được phóng đại lên, thấy xương cô ta đã được chỉnh lại. |
Magnification: To temporarily zoom or magnify your screen, use magnification. Phóng to: Để tạm thời thu phóng hoặc phóng to màn hình, hãy dùng tính năng phóng to. |
Very similarly, in Stanford, a group there announced that, looking at tissues under magnification, they've developed a machine learning-based system which in fact is better than human pathologists at predicting survival rates for cancer sufferers. Tương tự, ở Stanford, một nhóm thông báo rằng, dựa vào các hình phóng đại của mô, họ phát triển hệ thống "máy biết học" còn tốt hơn cả các nhà nghiên cứu bệnh học nhờ thế làm tăng khả năng sống sót của các bệnh nhân ung thư. |
Thus, higher magnification is not necessarily better. Do đó, độ phóng đại cao hơn không nhất thiết là tốt hơn. |
In order for the disk of the Sun/Moon to be easily visible, a fairly high magnification long focus lens is needed (at least 200 mm for a 35 mm camera), and for the disk to fill most of the frame, a longer lens is needed (over 500 mm). Nhưng để hiện rõ đĩa Mặt Trời/Mặt Trăng thì cần những camera với thấu kính phóng đại tiêu cự lớn (ít nhất 200 mm cho camera 35 mm), và để thu được hình ảnh của đĩa trong hầu hết các khung hình, cần một thấu kính tiêu cự lớn hơn (trên 500 mm). |
The National Geographic Field Guide to the Birds of North America explains that “a ratio of 1 to 5 between magnification power and lens size is generally considered ideal for light-gathering capability.” Cuốn cẩm nang Field Guide to the Birds of North America của National Geographic giải thích: “Tỷ số 1 phần 5 giữa độ phóng đại và kích thước của thấu kính thường được đánh giá là có khả năng hội tụ ánh sáng lý tưởng”. |
He observed the object on his dacha near Namoyevo at about 3:00 a.m. through an amateur telescope with an 80× magnification. Ông đã quan sát vật thể này trên mái nhà của mình ở gần Namoyevo vào khoảng 3 giờ sáng qua một kính thiên văn nghiệp dư với độ phóng đại 80×. |
Although Galileo did not invent the telescope, he greatly improved its magnification and thus its usefulness. Dù Galileo không phát minh kính viễn vọng, nhưng ông đã thiết kế để kính có độ phóng đại tốt hơn nên nó rất hữu ích. |
With continual improvements made to microscopes over time, magnification technology advanced enough to discover cells in the 17th century. Với sự phát triển liên tục của khả năng phóng đại của kính hiển vi, công nghệ đã đủ để cho phép khám phá ra tế bào vào thế kỷ XVII. |
The f/4 has a switch-activated "macro" mode; at 70 mm, the maximum magnification is approximately 0.7x and the closest focusing distance is 20 cm. Phiên bản f/4 nút chuyển chế độ "macro"; ở tiêu cự 70mm, độ phóng đại đạt xấp xỉ 0.7x và khoảng lấy nét gần nhất là 20 cm. |
Unlike the other known planets, Ceres and Pallas remained points of light even under the highest telescope magnifications instead of resolving into discs. Không giống như các hành tinh đã biết khác, Ceres và Pallas vẫn là những điểm sáng ngay cả dưới độ phóng đại lớn nhất của kính viễn vọng thay vì phân giải thành đĩa tròn. |
Further magnification of our power to serve will come as we respond with faith to go forward in our callings with the Holy Ghost to help us. Khả năng phục vụ của chúng ta sẽ được làm cho vinh hiển thêm khi chúng ta đáp ứng với đức tin để tiến bước trong những sự kêu gọi của mình với sự giúp đỡ của Đức Thánh Linh. |
These units can have a magnification range up to 0-7000x, are usually all-in-one (don't require a computer), and can be portable. Các đơn vị này có thể có một phạm vi phóng đại lên 0-7000x, thường được tất cả-trong-một (không yêu cầu một máy tính), và có thể được cầm tay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magnification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới magnification
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.