magnetism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magnetism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magnetism trong Tiếng Anh.
Từ magnetism trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ học, sức hấp dẫn, từ tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magnetism
từ họcnoun |
sức hấp dẫnnoun She can't resist my animal magnetism. Cô ấy không thể cưỡng lại sức hấp dẫn của tôi đâu. |
từ tínhnoun They have either identical or very similar electrical and magnetic properties. Chúng còn có cả tính đặc trưng hay sự giống nhau về điện tích và từ tính. |
Xem thêm ví dụ
By generating conducting fluids within the interior of the Earth, tidal forces also affect the Earth's magnetic field. Bằng việc sinh ra các dòng chất lưu có tính dẫn điện bên trong Trái Đất, các lực thủy triều cũng ảnh hưởng tới từ trường Trái Đất. |
The unstable situation and the war in neighboring Afghanistan and Iraq prompted a rush of refugees into the country who arrived in their millions, with Tehran being a magnet for many seeking work, who subsequently helped the city to recover from war wounds, working for far less pay than local construction workers. Tình hình chính trị không ổn định và chiến tranh ở Afghanistan và Iraq láng giềng đã thúc đẩy một loạt người tị nạn vào đất nước, hàng triệu người, với Tehran là một nam châm cho nhiều công việc tìm kiếm, người đã giúp thành phố hồi phục sau những vết thương chiến tranh, làm việc với mức lương thấp hơn so với công nhân xây dựng địa phương. |
Barium ferrite is a common material for speaker magnets. Bari ferrit là một chất liệu phổ biến cho nam châm loa. |
So if I now put this liquid into a magnetic field, it would change its appearance. Vì vậy, nếu bây giờ tôi đặt chất lỏng này vào từ trường, nó sẽ thay đổi hình dạng. |
Additionally, it is known that liquid crystalline structures of wild-type viruses (Fd, M13, and TMV) are adjustable by controlling the solution concentrations, solution ionic strength, and the external magnetic field applied to the solutions. Ngoài ra, nó được biết rằng tinh thể lỏng cấu trúc của virus hoang dại (Fd, M13, và TMV) được điều chỉnh bằng cách điều khiển nồng độ dung dịch, giải pháp sức mạnh ion, và bên ngoài từ trường áp dụng cho các giải pháp. |
Human cells are made of a combination of plasmatic magnetic fields which form the structure of the atoms of hydrogen, oxygen, carbon and nitrogen that are the building blocks of the amino acids in the human body. Tế bào của con người được hình thành từ các trường plasma mà từ đó cấu tạo nên nguyên tử Hydrô, Oxy, cacbon, và Nitơ. là những khối xây dựng nên những amino Axít trong cơ thể con người. |
I believe that magnet was the reason the two of you Westerners killed the Tao Tei so easily. Tôi tin rằng nam châm lý nguyên nhân mà người phương Tây... giết Thao Thiết dễ dàng. |
Magnet? Thanh nam châm? |
Perry fights him, but Doofenshmirtz manages to get the magnet activating. Perry chiến đấu với hắn, nhưng Doofenshmirtz quản lý để có được kích hoạt nam châm. |
'Unlike' poles of magnets attract because they are linked by many field lines; 'like' poles repel because their field lines do not meet, but run parallel, pushing on each other. Các cực "khác dấu" của hai thanh nam châm hút nhau bởi vì chúng được nối bởi nhiều đường sức; hai cực "cùng dấu" thì đẩy nhau bởi vì các đường sức không gặp nhau, mà chạy song song và đẩy nhau. |
Which, what we do, we soften... we soften... the Plasmatic Magnetic Field, or magnetosphere around the Plasma. Chúng tôi làm mềm từ trường plasma, hoặc từ quyển xung quanh plasma. |
On January 5, 1841, the British Admiralty's Ross expedition in the Erebus and the Terror, three-masted ships with specially strengthened wooden hulls, was going through the pack ice of the Pacific near Antarctica in an attempt to determine the position of the South Magnetic Pole. Vào ngày 5 tháng 1 năm 1841, chuyến thám hiểm Ross của Hải quân Anh bằng các con tàu Erebus và Terror, những chiếc tàu ba chiếc với thân tàu bằng gỗ tăng cường đặc biệt, đã đi qua các tảng băng của Thái Bình Dương gần Nam Cực để xác định vị trí của Nam Đảo Magnetic Cây sào. |
From the 1950s, magnetic tape video recording became a major contributor to the television industry, via the first commercialized video tape recorders (VTRs). Vào những năm 1950, khi kỷ nguyên công nghệ thu hình video trên băng từ mở ra đã đóng góp lớn cho ngành công nghiệp truyền hình, thông qua xuất hiện các máy ghi hình video (VTR) thương mại hóa đầu tiên. |
The magnetic field vector was measured instantaneously, and the instrument range was changed after each measurement. Vectơ từ trường được đo ngay lập tức và phạm vi công cụ đã được thay đổi sau mỗi phép đo. |
We create magnetic fields which are weaker, like the material of the Matter; magnetic field of the Matter. Chúng tôi tạo ra các từ trường yếu hơn, giống như vật liệu của Vật Chất là từ trường yếu của Vật Chất, vì vậy, chúng tôi đến gần hơn. |
Mariner 5 (Mariner Venus 1967) was a spacecraft of the Mariner program that carried a complement of experiments to probe Venus' atmosphere by radio occultation, measure the hydrogen Lyman-alpha (hard ultraviolet) spectrum, and sample the solar particles and magnetic field fluctuations above the planet. Mariner 5 (Mariner Venus 1967) là tàu vũ trụ của chương trình Mariner mang theo một loạt các thí nghiệm để thăm dò bầu khí quyển của sao Kim bằng cách phát hiện huyền bí, đo phổ Lyman-alpha (tia cực tím) và lấy mẫu các hạt năng lượng mặt trời và biến động từ trường trên hành tinh. |
ELF radio waves are generated by lightning and natural disturbances in Earth's magnetic field, so they are a subject of research by atmospheric scientists. Các sóng vô tuyến ELF được tạo ra từ sét và các rối loại tự nhiên trong từ trường của Trái đất, vì vậy chúng là đề tài nghiên cứu của các nhà khoa học khí quyển. |
She spent her final years posing for photographs with tourists at her souvenir stand, attempting to earn money from the New York Stock Exchange, briefly talking about taking a second plunge over the cataracts in 1906, attempting to write a novel, re-constructing her 1901 plunge on film (which was never seen), working as a clairvoyant, and providing magnetic therapeutic treatments to local residents. Bà đã trải qua những năm cuối cùng chụp hình với khách du lịch tại quầy hàng lưu niệm của mình, cố gắng kiếm tiền từ Sàn giao dịch Chứng khoán New York, kể trải nghiệm ngắn gọn về việc lao xuống thác nước lớn lần thứ hai vào năm 1906, cố gắng viết một cuốn tiểu thuyết, dựng lại chuyến vượt thác liều lĩnh năm 1901 trên phim (chưa bao giờ trình chiếu), làm việc như một nhà tiên tri và cung cấp các liệu pháp điều trị từ tính cho cư dân địa phương. |
Over time, neutron stars slow, as their rotating magnetic fields in effect radiate energy associated with the rotation; older neutron stars may take several seconds for each revolution. Cùng với thời gian, sao neutron dần quay chậm lại vì các từ trường quay của chúng phát ra năng lượng; các ngôi sao neutron già có thể phải mất tới nhiều giây cho mỗi vòng quay. |
The World Health Organization (WHO) have used ELF to refer to the concept of "extremely low frequency (ELF) electric and magnetic fields (EMF)" The WHO also stated that at frequencies between 0 and 300 Hz, "the wavelengths in air are very long (6000 km at 50 Hz and 5000 km at 60 Hz), and, in practical situations, the electric and magnetic fields act independently of one another and are measured separately." WHO cũng nói rằng tần số giữa 0 và 300 Hz là "các bước sóng trong không khí rất dài (6000 km tại tần số 50 Hz và 5000 km tại tần số 60 Hz), và trong các tình huống thực tế, điện trường và từ trường hoạt động độc lập nhau và được đo riêng biệt." |
So evolution's trick is to make them beautiful, to have them exert a kind of magnetism to give you the pleasure of simply looking at them. Vì thế chiêu thức của tiến hóa là làm cho chúng đẹp chúng trở thành một thứ tuyệt vời cho bạn cảm giác thích thú khi chỉ nhìn vào chúng. |
There are also magnetic Aharonov–Bohm effects on bound energies and scattering cross sections, but these cases have not been experimentally tested. Ngoài ra còn tồn tại hiệu ứng Aharonov-Bohm trong sự liên kết với năng lượng và tiết diện tán xạ nhưng chưa từng được kiểm chứng thực nghiệm. |
We started by organizing image acquisition from magnetic resonance and CT imaging machines, from which to make a model of the patient's aorta. Chúng tôi bắt đầu bằng việc sắp xếp các hình ảnh thu gom từ các máy chụp cộng hưởng từ. và máy chụp CT ( cắt lớp ) từ đó làm thành một mô hình động mạch chủ của bệnh nhân. |
Project Magnet, led by senior radio engineer Wilbert B. Smith from the Department of Transport, had the goal of studying magnetic phenomena, specifically geomagnetism, as a potential propulsion method for vehicles. Bài chi tiết: Dự án Magnet Dự án Magnet, dưới sự lãnh đạo của kỹ sư phát thanh cao cấp Wilbert B. Smith từ Sở Giao thông vận tải, có mục tiêu nghiên cứu hiện tượng từ tính, đặc biệt là từ trường Trái Đất, như một phương pháp đẩy tiềm năng dành cho xe cộ. |
Magnetism or some such. Lực từ tính hay gì đó kiểu kiểu thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magnetism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới magnetism
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.