magic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magic trong Tiếng Anh.
Từ magic trong Tiếng Anh có các nghĩa là ma thuật, ma lực, yêu thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magic
ma thuậtadjective We believed it's dark magic died with Ravenna. Chúng tôi tin rằng ma thuật của nó đã chết cùng Ravenna. |
ma lựcadjective And they have a magic question. Và chúng có một câu hỏi đầy ma lực. |
yêu thuậtadjective This pleased the queen greatly as she knew that her magical mirror could speak nothing but the truth . Câu trả lời làm mụ ta hết sức mãn nguyện khi biết tấm gương yêu thuật của mình nói đúng . |
Xem thêm ví dụ
A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that , as if by magic , had become the most precious birthday present in the whole world . Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải rẻo xanh đậm ấy , và như thể có phép lạ , tấm thảm đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế gian này . |
2 So the king gave the order to summon the magic-practicing priests, the conjurers, the sorcerers, and the Chal·deʹans* to tell the king his dreams. 2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua. |
One year after Negi's arrival at Mahora, two representatives from the Magic Academy arrive at Mahora with the news of the disappearance of a mysterious artifact known as the Star Crystal. Một năm sau ngày Negi đến Mahora, hai người đại diện của Học viện Phép thuật (Magic Academy) xuất hiện tại nơi Negi công tác cùng với một tin rất xấu: một di vật mang tên Star Crystal đã mất tích một cách bí ẩn. |
Did you think that I came here because I just love magic so much? Cậu nghĩ tôi đến đây... là vì tôi thích phép thuật à? |
Give me that magic marker. Give me that Magic Marker. |
Just believe in the magic of Christmas. Hãy tin vào điều kỳ diệu của Giáng sinh. |
It might be a little bit of a mystery magical thing for you right now. Nó có thể là một chút chút một bí ẩn, huyền diệu điều cho bạn ngay bây giờ. |
You brought this Obscurus into the City of New York in the hope of causing mass disruption, breaking the Statute of Secrecy and revealing the magical world. Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật. |
Get rid of all items connected with demonism that make magic, demons, or the supernatural seem harmless or exciting. Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn. |
Maybe the answer's on that magic buzzing box there in your hand! Có lẽ câu trả lời nằm trong cái hộp kỳ diệu đang rung trong tay anh! |
Can't you use your magic like you did at Druids'Keep? Ông không thể dùng phép thuật như ở Pháo đài Tu nhân sao? |
From 8 November 1945 to 28 January 1946 Cowpens made two voyages to Pearl Harbor, Guam, and Okinawa to return veterans on "Magic Carpet" runs. Từ ngày 8 tháng 11 năm 1945 đến ngày 28 tháng 1 năm 1946, chiếc tàu sân bay thực hiện hai chuyến đi đến Trân Châu Cảng, Guam và Okinawa để hồi hương các cựu chiến binh trong chiến dịch "Magic Carpet". |
Oh, you mean the numbers of people that your magic downsizing algorithm is making us fire today. Ồ ý anh là số người mà thuật toán ma thuật giảm biên chế tạo ra để chúng ta sa thải hôm nay à. |
The band broke up in 1977, after seeing Something Magic stall at No. 147 in the US Billboard 200 chart. Ban nhạc không được vững vào năm 1977, sau khi nhìn thấy Something Magic tại vị trí số 147 tại bảng xếp hạng US Billboard 200 Chart. |
Their very last exam was History of Magic. Bài thi cuối cùng của bọn trẻ là Lịch sử Pháp thuật. |
Winter is like magic. Mùa đông giống như ảo thuật vậy. |
I fear this will only inflate the rumors of the Prince's dark magic. Thần e điều này sẽ làm lan truyền tin đồn về phép thuật hắc ám của Vương công. |
She gives Seiya some of her magical powers by kissing him. Cô cho Seiya một số sức mạnh ma thuật của mình bằng cách hôn anh. |
They sell magic? Họ bán pháp thuật ư? |
This image is a magical image in a way. Đây là một bức ảnh kỳ diệu kiểu khác. |
Arriving on 2 December, she conducted another "Magic Carpet" run before steaming to Puget Sound for inactivation. Đến nơi vào ngày 2 tháng 12, nó thực hiện một chuyến đi "Magic Carpet" khác trước khi đi đến Puget Sound để chuẩn bị ngừng hoạt động. |
While girls with magical powers are common in Japanese television, Miyazaki noted that, "the witchcraft has always merely been the means to fulfill the dreams of young girls. Dẫu truyền hình Nhật Bản không thiếu những cô gái sở hữu ma pháp, song Miyazaki nhấn mạnh "phép thuật luôn chỉ được xem như công cụ hiện thực hóa ước mơ của những cô gái trẻ. |
The magic gives them an escape. Pháp thuật cho họ lối thoát. |
But this Blue Magic, twice the potency. Còn đây là Blue Magic, Nồng độ gấp 2 |
It was a crappy little building in Midtown, but you'd be in the elevator, the elevator would open -- there'd be this little, small magic store. Nó chỉ là một căn nhà bé nhỏ xập xệ khu Midtown, nhưng bạn sẽ bước vào chiếc thang máy, chiếc thang máy sẽ mở ra -- và sẽ có cửa hàng đồ ảo thuật bé xinh này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới magic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.