magenta trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magenta trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magenta trong Tiếng Anh.
Từ magenta trong Tiếng Anh có các nghĩa là màu đỏ sậm, Magenta, màu đỏ tươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magenta
màu đỏ sậmnoun (colour) |
Magentaadjective You come with us, Magenta. Anh sẽ đi với chúng tôi chứ Magenta? |
màu đỏ tươinoun Set here the green component to set magenta color cast removal level Ở đây hãy đặt thành phần màu lục để đặt cáp gỡ bỏ ánh lên màu đỏ tươi |
Xem thêm ví dụ
Set here the green component to set magenta color cast removal level Ở đây hãy đặt thành phần màu lục để đặt cáp gỡ bỏ ánh lên màu đỏ tươi |
It's a little bit magenta, but it's almost perfect. Có chút đỏ sậm, nhưng hầu như là hoàn hảo. |
The village is north of Magenta, south of Champillon, east of Hautvillers and west of Ay. Thị trấn nằm ở phía bắc Magenta, nam Champillon, đông của Hautvillers và tây của Ay. |
Drummer Magenta, prepare to sound the charge! Cậu sẽ có nhiệm vụ đánh trống ra hiệu đấy. |
And I'll put all my expenses in magenta. Tôi liệt kê tất cả chi phí bằng màu đỏ. |
Unsaturated colors such as pink, or purple variations like magenta, for example, are absent because they can only be made from a mix of multiple wavelengths. Các màu sắc không bão hòa như màu hồng, hoặc các biến thể màu tím như màu đỏ tươi chẳng hạn thì không nhìn thấy bởi vì chúng chỉ có thể được thực hiện bởi một kết hợp của nhiều bước sóng. |
Near Magenta you' il find dark blue Fiat Tempra with Pescara plates Tới gần Magenta anh sẽ thấy một chiếc Fiat Tempra màu xanh đậm cùng những tấm biển Pescara |
So let me do that in magenta. Vì vậy, hãy để tôi làm điều đó trong màu đỏ tươi. |
What's magenta? Đỏ sậm là gì ạ? |
Simmons lived a long way out in the town toward the Porta Magenta. Simmons sống ở một nơi rất xa gần cửa Magenta. |
Red (Magenta and Yellow Đỏ (đỏ tươi và vàng |
Now I'm at this green point and if I take another step of gradient descent, you notice that my derivative, meaning the slope, is less steep at the green point when compared to at the magenta point out there, right? Bây giờ tôi đang ở thời điểm màu xanh lá cây này và nếu tôi đi một bước tại [ unintelligible ] gốc bạn thông báo rằng đạo hàm của tôi có nghĩa là độ dốc là ít dốc tại điểm màu xanh lá cây trong so với lúc [ unintelligible ] chỉ ra có ngay. |
I separated this image into cyan, magenta, yellow, black, the basic printing colors, and then mixed up the separations, and you get these peculiar pictures. Tôi tách hình này thành màu lục lam, đỏ sậm, vàng, đen,... màu cơ bản khi in, trộn các phần tách lại, và bạn có các bức tranh đặc biệt này. |
When the value of the reference signal (the red sine wave in figure 2) is more than the modulation waveform (blue), the PWM signal (magenta) is in the high state, otherwise it is in the low state. Khi giá trị của tín hiệu tham chiếu (tín hiệu đặt) (sóng sin màu đỏ trong hình 2) lớn hơn sóng điều biến (màu xanh lam), thì tín hiệu PWM (màu đỏ tía) sẽ ở trạng thái cao, nếu không thì ở trạng thái thấp. |
until she became Magenta. cho đến khi trở thành Magenta. |
Magenta, Yellow Đỏ tươi, vàng |
Hue (Tint): Slider to control the hue value for color rotation. The hue value is a number from-# to # and represents the color hue rotation. The following table summarizes the change you will see for the base colors: Original hue=-# hue=# Red Purple Yellow-orange Green Yellow-green Blue-green Yellow Orange Green-yellow Blue Sky-blue Purple Magenta Indigo Crimson Cyan Blue-green Light-navy-blue Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o hue=... # use range from "-# " to " # " Sắc màu (Nhuốm): Con trượt điều khiển giá trị sắc màu cho việc xoay màu. Giá trị sắc màu là con số nằm trong phạm vị-# đến #, và tiêu biểu độ xoay sắc màu. Bảng này tóm tắt cách thay đổi những màu cơ bản: Gốc sắc màu=-# sắc màu=# Đỏ Tím Vàng cam Lục Vàng lục Xanh lục Vàng Cam Lục vàng Xanh Xanh da trời Tím Đỏ tươi Chàm Đỏ thắm Xanh lông mòng Xanh lục Xanh hải quân nhạt Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o hue=... # use range from "-# " to " # " |
You come with us, Magenta. Anh sẽ đi với chúng tôi chứ Magenta? |
And so I'll circle in magenta when you actually get your payment. Và tôi sẽ khoanh màu đỏ khi bạn thực sự nhận được khoản tiền |
Black and Red (Magenta, Yellow, Black Đen và đỏ (đỏ tươi, vàng, đen |
The two versions of the album, apricot and neon magenta, represent Twice's official colors which they announced on September 23, 2016. Mini album này gồm có hai phiên bản: Apricot và Neon Magenta.Trong đó, apricot và neon magenta chính là màu bóng chính thức của nhóm, đã được công bố chính thức trước đó vào ngày 23 tháng 9 năm 2016. |
The 2006 season is much less successful for AS Magenta. Mùa giải 2006 là mùa giải không thành công đối với AS Magenta. |
So that magenta is what that first graph is doing. Cho nên màu đỏ tươi là những gì mà cái biểu đồ đầu tiên đang chỉ dẫn. |
That red layer is a tough outer layer of dead skin, but the brown layer and the magenta layer are jammed full of immune cells. Lớp màu đỏ là lớp sừng của da chết, nhưng lớp màu nâu và tím thẫm có chứa đầy tế bào miễn dịch. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magenta trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới magenta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.